Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊亦
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: RMYLC (口一卜中金)
Unicode: U+8DE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik1
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zek3, zik1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản phủ thái thú uổng giá kiến phỏng - 本府太守枉駕見訪 (Nguyễn Văn Giao)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Lương Hữu Dự)
• Du Kính Chủ sơn tự - 遊敬主山寺 (Hoàng Đức Lương)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三 (Tiền Trừng Chi)
• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)
• Trường Tín thảo - 長信草 (Thôi Quốc Phụ)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
• Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả - 望終南山寄紫閣隱者 (Lý Bạch)
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Lương Hữu Dự)
• Du Kính Chủ sơn tự - 遊敬主山寺 (Hoàng Đức Lương)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Hoa Sơn binh mã (Tiến thoái cách) - 花山兵馬(進退格) (Phan Huy Thực)
• Hoàng Hạc lâu đồng Tả Tử Trực, Tôn Uy Công, Đặng Tư Cập, Hạ Chấn Thúc chư tử tức sự kỳ 3 - 黃鶴樓同左子直、孫威公、鄧斯及夏振叔諸子即事其三 (Tiền Trừng Chi)
• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)
• Trường Tín thảo - 長信草 (Thôi Quốc Phụ)
• Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一 (Lâm Tắc Từ)
• Vọng Chung Nam sơn ký Tử Các ẩn giả - 望終南山寄紫閣隱者 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dấu vết, dấu tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết chân. ◎Như: “túc tích” 足跡 dấu chân, “tung tích” 蹤跡 vết chân. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích?” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.
2. (Danh) Ngấn, dấu vết. ◎Như: “ngân tích” 痕跡 ngấn vết, “bút tích” 筆跡 chữ viết hoặc thư họa để lại, “mặc tích” 墨跡 vết mực (chỉ bản gốc viết tay hoặc thư họa nguyên bổn). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa” 心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu vết tựa như cánh chim hồng giẫm trên bãi tuyết.
3. (Danh) Sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thánh hiền lưu dư tích” 聖賢留餘跡 (Tặng Dương Trường Sử 贈羊長史) Thánh hiền để lại công nghiệp.
4. (Động) Khảo sát, tham cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Thần thiết tích tiền sự, đại để cường giả tiên phản” 臣竊跡前事, 大抵彊者先反 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thần riêng khảo sát việc trước, thường thì kẻ mạnh phản lại đầu tiên.
5. (Động) Mô phỏng, làm theo. ◎Như: “nghĩ tích” 擬跡 phỏng theo.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu chân. Vết chân — Việc đời xưa. Dấu vết đời xưa để lại. Td: Cổ tích.
Từ ghép 6
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) footprint
(2) mark
(3) trace
(4) vestige
(5) sign
(6) indication
(7) Taiwan pr. [ji1]
(2) mark
(3) trace
(4) vestige
(5) sign
(6) indication
(7) Taiwan pr. [ji1]
Từ ghép 64
bǐ jì 筆跡 • bù luò hén jì 不落痕跡 • bù zhuó hén jì 不著痕跡 • chén jì 陳跡 • chòu jì 臭跡 • è jì 惡跡 • fā jì 發跡 • féng zhēn jì 縫針跡 • gǔ jì 古跡 • gù jì 故跡 • guǐ jì 軌跡 • guǐ jì qiú 軌跡球 • háng jì 航跡 • hén jì 痕跡 • hùn jì 混跡 • jì jì 寄跡 • jì xiàn 跡線 • jì xiàng 跡象 • jì zhèng 跡證 • jìng jì 徑跡 • jìng jì 逕跡 • jiù jì 舊跡 • jué jì 絕跡 • lái zōng qù jì 來蹤去跡 • làng jì 浪跡 • làng jì jiāng hú 浪跡江湖 • làng jì tiān yá 浪跡天涯 • lì shǐ yí jì 歷史遺跡 • liǎn jì 斂跡 • liè jì 劣跡 • liè jì bān bān 劣跡斑斑 • lüè jì yuán qíng 略跡原情 • míng shèng gǔ jì 名勝古跡 • mò jì 墨跡 • nì jì 匿跡 • niè jì 躡跡 • qí jì 奇跡 • rén jì hǎn zhì 人跡罕至 • shén jì 神跡 • shēng mìng jì xiàng 生命跡象 • shēng píng shì jì 生平事跡 • shèng jì 聖跡 • shì jì 事跡 • shǒu jì 手跡 • shū jì 書跡 • wǎng jì 往跡 • wū jì 污跡 • xiá jì 遐跡 • xiāo shēng nì jì 銷聲匿跡 • xīn jì 心跡 • xíng jì 形跡 • xíng jì 行跡 • xuè jì 血跡 • xuè jì bān bān 血跡斑斑 • yí jì 遺跡 • yǐn jì 隱跡 • yǐn jì mái míng 隱跡埋名 • yìn jì 印跡 • yún wù jìng jì 雲霧徑跡 • zhēn jì 真跡 • zhū sī mǎ jì 蛛絲馬跡 • zì jì 字跡 • zōng jì 蹤跡 • zú jì 足跡