Có 3 kết quả:

sǔn ㄙㄨㄣˇxiān ㄒㄧㄢxiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Quan thoại: sǔn ㄙㄨㄣˇ, xiān ㄒㄧㄢ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: RMHGU (口一竹土山)
Unicode: U+8DE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiển
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): はだし (hadashi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử : “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” , , (Liệt Ngự Khấu ) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” chân trần.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử : “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” , , (Liệt Ngự Khấu ) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” chân trần.

xiǎn ㄒㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi chân không, đi chân trần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi chân không. ◇Trang Tử : “Liệt Tử đề lũ, tiển nhi tẩu, kị ư môn” , , (Liệt Ngự Khấu ) Liệt Tử bỏ dép, đi chân không chạy ra tới cổng.
2. (Tính) Chân không, chân trần. ◎Như: “tiển túc” chân trần.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi chân không.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi chân không. tiển túc [xiănzú] (văn) (Đi) chân không, chân đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biên tiên : Dáng đi uốn éo, xoay tròn như múa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân không, không mang giày dép — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Từ điển Trung-Anh

barefooted

Từ ghép 2