Có 2 kết quả:
kuǐ ㄎㄨㄟˇ • xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊圭
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨一一丨一
Thương Hiệt: RMGG (口一土土)
Unicode: U+8DEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuể
Âm Nôm: khoẻ, khuể, quế
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひとあし (hitoashi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai2
Âm Nôm: khoẻ, khuể, quế
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ひとあし (hitoashi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai2
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Khê trướng - 溪漲 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vương thị Năng Viễn lâu - 王氏能遠樓 (Phạm Phanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nửa bước chân, bước một chân
2. thời gian ngắn
2. thời gian ngắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nửa bước. § Bước một chân gọi là “khuể” 跬, bước hai chân gọi là “bộ” 步. ◎Như: “khuể bộ” 跬步 nửa bước, khoảng cách rất ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nửa bước, bước một chân gọi là khuể 跬 (3 thước), bước hai chân gọi là bộ 步 (6 thước). Vì thế nên thì giờ rất ngắn, rất ngặt gọi là khuể bộ 跬步.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nửa bước (bước một chân).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giơ chân lên để bước, nhưng chưa kịp đặt chân xuống. Bước nửa chừng.
Từ điển Trung-Anh
(1) brief
(2) short step
(2) short step
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nửa bước. § Bước một chân gọi là “khuể” 跬, bước hai chân gọi là “bộ” 步. ◎Như: “khuể bộ” 跬步 nửa bước, khoảng cách rất ngắn.