Có 3 kết quả:
Lù ㄌㄨˋ • lù ㄌㄨˋ • luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊各
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: RMHER (口一竹水口)
Unicode: U+8DEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạc, lộ
Âm Nôm: lần, lọ, lồ, lựa, trò
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): -じ (-ji), みち (michi)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou6
Âm Nôm: lần, lọ, lồ, lựa, trò
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): -じ (-ji), みち (michi)
Âm Hàn: 로, 노
Âm Quảng Đông: lou6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Kỳ 16 - 其十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ - 山坡羊-潼關懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
• Kỳ 16 - 其十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Quang Lộc bản hành - 光祿阪行 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha dương - Đồng Quan hoài cổ - 山坡羊-潼關懷古 (Trương Dưỡng Hạo)
• Tặng hữu nhân Liệu Tự Cần, Vương Khác phó Giao Chỉ kỳ 1 - 贈友人廖自勤王恪赴交趾其一 (Kim Ấu Tư)
• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)
• Tứ sầu thi - 四愁詩 (Trương Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lu
Từ ghép 63
Jì Lù 季路 • Lù běi qū 路北区 • Lù běi qū 路北區 • Lù dàng 路氹 • Lù dé 路得 • Lù dé 路德 • Lù dé huì 路德会 • Lù dé huì 路德會 • Lù dé jì 路得記 • Lù dé jì 路得记 • Lù dé què méi 路德雀鶥 • Lù dé què méi 路德雀鹛 • Lù dé wéi xī 路德維希 • Lù dé wéi xī 路德维希 • Lù dé wéi xī gǎng 路德維希港 • Lù dé wéi xī gǎng 路德维希港 • Lù dé zōng 路德宗 • Lù hǔ 路虎 • Lù huán 路环 • Lù huán 路環 • Lù jiā 路加 • Lù jiā Fú yīn 路加福音 • Lù nán qū 路南区 • Lù nán qū 路南區 • Lù nán Yí zú Zì zhì xiàn 路南彝族自治县 • Lù nán Yí zú Zì zhì xiàn 路南彞族自治縣 • Lù qiáo 路桥 • Lù qiáo 路橋 • Lù qiáo qū 路桥区 • Lù qiáo qū 路橋區 • Lù shā kǎ 路沙卡 • Lù tòu 路透 • Lù tòu jí tuán 路透集团 • Lù tòu jí tuán 路透集團 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融詞典 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融词典 • Lù tòu shè 路透社 • Lù xī fǎ 路西法 • Lù xī fú 路西弗 • Lù yì 路易 • Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃尔阿尔都塞 • Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃爾阿爾都塞 • Lù yì gǎng 路易港 • Lù yì sī 路易斯 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦 • Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦 • Lù yì sī ān nà 路易斯安那 • Lù yì sī ān nà zhōu 路易斯安那州 • Lù yì Wēi dēng 路易威登 • Lù zhú 路竹 • Lù zhú xiāng 路竹乡 • Lù zhú xiāng 路竹鄉 • Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 罗伯特路易斯斯蒂文森 • Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 羅伯特路易斯斯蒂文森 • Mǎ dīng · Lù dé 馬丁路德 • Mǎ dīng · Lù dé 马丁路德 • Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 馬丁路德金 • Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 马丁路德金 • Sī chóu zhī Lù 丝绸之路 • Sī chóu zhī Lù 絲綢之路 • Sī Lù 丝路 • Sī Lù 絲路 • Zǐ Lù 子路
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường cái, đường đi lại. ◎Như: “hàng lộ” 航路 đường đi thuyền.
2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路.
8. (Danh) Họ “Lộ”.
9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.
2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路.
8. (Danh) Họ “Lộ”.
9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.
Từ điển Thiều Chửu
① Đường cái, đường đi lại. Như hàng lộ 航路 đường đi bể.
② Địa vị. Như Mạnh tử 孟子 có câu: Phu tử đương lộ ư tề 夫子當路於齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
③ Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc.
④ Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
⑤ Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思路 lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆路 lối bút, phép bút.
⑥ To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路門, chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路寢, v.v.
⑦ Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉路, kim lộ 金路, tượng lộ 象路, cách lộ 革路, mộc lộ 木路 gọi là ngũ lộ 五路.
② Địa vị. Như Mạnh tử 孟子 có câu: Phu tử đương lộ ư tề 夫子當路於齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
③ Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc.
④ Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
⑤ Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思路 lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆路 lối bút, phép bút.
⑥ To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路門, chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路寢, v.v.
⑦ Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉路, kim lộ 金路, tượng lộ 象路, cách lộ 革路, mộc lộ 木路 gọi là ngũ lộ 五路.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường, lối (đi): 小路 Đường mòn; 陵路 Đường bộ; 走這 路比較近 Đi lối này gần hơn;
② Chặng đường, đoạn đường, quãng đường: 一 小時走十里路 Một tiếng đồng hồ đi mười dặm (đường);
③ Cách, lối, con đường (suy nghĩ hoặc hành động): 生路 Con đường sống; 以塞中諫之路 Để đến nỗi lấp mất con đường can gián ngay thật của quần thần (Tam quốc chí);
④ Mạch lạc, lớp lang, lối, phép: 思路 Mạch nghĩ; 筆路 Phép bút;
⑤ Mặt, phương diện, vùng, miền: 南路貨 Mặt hàng miền nam; 北路 Mặt bắc; 外路人 Người xứ khác; 三 路兵合在一處 Quân lính ba mặt hợp lại một nơi (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Đường, ngả: 四路公共汽車 Đường ô tô buýt số 4; 三路進軍 Tiến quân ba ngả;
⑦ Loại, thứ, hạng: 這一路人 Loại người này; 哪一路病? Loại bệnh nào?; 頭路貨 Hàng hạng nhất;
⑧ (văn) Đạo, đạo lí, đạo thuật: 遵王之路 Noi theo đạo (đạo lí, đạo thuật) của các đấng tiên vương (Thượng thư);
⑨ (văn) To lớn: 路門 Cửa lớn (chỗ vua ở); 路寢 Nhà chính tẩm (nhà ngủ của vua);
⑩ (văn) Địa vị: 夫子當路於齊 Phu tử đang nắm địa vị trọng yếu ở nước Tề (Mạnh tử);
⑪ (văn) Xe của thiên tử đi: 五路 Năm thứ xe của thiên tử;
⑫ (văn) Lộ (đơn vị hành chánh thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh);
⑬ [Lù] (Họ) Lộ.
② Chặng đường, đoạn đường, quãng đường: 一 小時走十里路 Một tiếng đồng hồ đi mười dặm (đường);
③ Cách, lối, con đường (suy nghĩ hoặc hành động): 生路 Con đường sống; 以塞中諫之路 Để đến nỗi lấp mất con đường can gián ngay thật của quần thần (Tam quốc chí);
④ Mạch lạc, lớp lang, lối, phép: 思路 Mạch nghĩ; 筆路 Phép bút;
⑤ Mặt, phương diện, vùng, miền: 南路貨 Mặt hàng miền nam; 北路 Mặt bắc; 外路人 Người xứ khác; 三 路兵合在一處 Quân lính ba mặt hợp lại một nơi (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Đường, ngả: 四路公共汽車 Đường ô tô buýt số 4; 三路進軍 Tiến quân ba ngả;
⑦ Loại, thứ, hạng: 這一路人 Loại người này; 哪一路病? Loại bệnh nào?; 頭路貨 Hàng hạng nhất;
⑧ (văn) Đạo, đạo lí, đạo thuật: 遵王之路 Noi theo đạo (đạo lí, đạo thuật) của các đấng tiên vương (Thượng thư);
⑨ (văn) To lớn: 路門 Cửa lớn (chỗ vua ở); 路寢 Nhà chính tẩm (nhà ngủ của vua);
⑩ (văn) Địa vị: 夫子當路於齊 Phu tử đang nắm địa vị trọng yếu ở nước Tề (Mạnh tử);
⑪ (văn) Xe của thiên tử đi: 五路 Năm thứ xe của thiên tử;
⑫ (văn) Lộ (đơn vị hành chánh thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh);
⑬ [Lù] (Họ) Lộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Lạc 落 — Một âm khác là Lộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi. Td: Xa lộ ( đường xe chạy ) — Xe của vua đi — Tên một đơn vị hành chánh dưới các triều Tống, Nguyên.
Từ điển Trung-Anh
(1) road
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) journey
(4) route
(5) line (bus etc)
(6) sort
(7) kind
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) journey
(4) route
(5) line (bus etc)
(6) sort
(7) kind
Từ ghép 563
ài lù 隘路 • Bā lù jūn 八路军 • Bā lù jūn 八路軍 • bǎi yóu lù 柏油路 • bǎi yóu mǎ lù 柏油馬路 • bǎi yóu mǎ lù 柏油马路 • bàn lù 半路 • bàn lù chū jiā 半路出家 • bàn lù shā chū de Chéng Yǎo jīn 半路杀出的程咬金 • bàn lù shā chū de Chéng Yǎo jīn 半路殺出的程咬金 • bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路杀出个程咬金 • bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路殺出個程咬金 • Bǎo Chéng tiě lù 宝成铁路 • Bǎo Chéng tiě lù 寶成鐵路 • Bǐ lù zhī 俾路支 • Bǐ lù zhī shěng 俾路支省 • bì jīng zhī lù 必經之路 • bì jīng zhī lù 必经之路 • bì lù diàn shì 閉路電視 • bì lù diàn shì 闭路电视 • bì lù lán lǚ 筚路蓝缕 • bì lù lán lǚ 篳路藍縷 • bì yóu zhī lù 必由之路 • cái lù 財路 • cái lù 财路 • chà lù 岔路 • chái láng dāng lù 豺狼当路 • chái láng dāng lù 豺狼當路 • chái láng sāi lù 豺狼塞路 • cháng tú wǎng lù 長途網路 • cháng tú wǎng lù 长途网路 • chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太網路 • chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太网路 • chāo hòu lù 抄后路 • chāo hòu lù 抄後路 • chāo jìn lù 抄近路 • chāo xiǎo lù 抄小路 • chē dào shān qián bì yǒu lù 車到山前必有路 • chē dào shān qián bì yǒu lù 车到山前必有路 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直 • chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直 • chē dào shān qián zì yǒu lù 車到山前自有路 • chē dào shān qián zì yǒu lù 车到山前自有路 • chū lù 出路 • chuān mǎ lù 穿馬路 • chuān mǎ lù 穿马路 • cí huì tōng lù 詞彙通路 • cí huì tōng lù 词汇通路 • cǐ lù bù tōng 此路不通 • dà lù 大路 • dà lù huò 大路貨 • dà lù huò 大路货 • dài lù 带路 • dài lù 帶路 • dài lù rén 带路人 • dài lù rén 帶路人 • dǎng lù 挡路 • dǎng lù 擋路 • dào lù 道路 • dào lù gōng chéng 道路工程 • dī dǐng dà lù 堤頂大路 • dī dǐng dà lù 堤顶大路 • dì xià tiě lù 地下鐵路 • dì xià tiě lù 地下铁路 • diàn huà wǎng lù 电话网路 • diàn huà wǎng lù 電話網路 • diàn huà xiàn lù 电话线路 • diàn huà xiàn lù 電話線路 • diàn lù 电路 • diàn lù 電路 • diàn nǎo wǎng lù 电脑网路 • diàn nǎo wǎng lù 電腦網路 • diàn xìn wǎng lù 电信网路 • diàn xìn wǎng lù 電信網路 • dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 讀萬卷書,行萬里路 • dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 读万卷书,行万里路 • duǎn lù 短路 • duàn lù qì 断路器 • duàn lù qì 斷路器 • duì lù 对路 • duì lù 對路 • Fān lù 番路 • Fān lù xiāng 番路乡 • Fān lù xiāng 番路鄉 • fēn liú diàn lù 分流电路 • fēn liú diàn lù 分流電路 • fēn tóu lù 分头路 • fēn tóu lù 分頭路 • fēng huí lù zhuǎn 峰回路轉 • fēng huí lù zhuǎn 峰回路转 • gǎn lù 赶路 • gǎn lù 趕路 • gāo jià dào lù 高架道路 • gāo sù gōng lù 高速公路 • gāo sù lù 高速路 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路 • gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路 • gōng lù 公路 • gōng lù sài 公路賽 • gōng lù sài 公路赛 • gōng lù wǎng 公路網 • gōng lù wǎng 公路网 • gōng lù zì xíng chē 公路自行車 • gōng lù zì xíng chē 公路自行车 • gōng zhòng diàn xìn wǎng lù 公众电信网路 • gōng zhòng diàn xìn wǎng lù 公眾電信網路 • gǔ gàn wǎng lù 骨干网路 • gǔ gàn wǎng lù 骨幹網路 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠状动脉旁路移植手术 • guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術 • guǎn lù 管路 • guǎng bō wǎng lù 广播网路 • guǎng bō wǎng lù 廣播網路 • Guǎng Jiǔ tiě lù 广九铁路 • Guǎng Jiǔ tiě lù 廣九鐵路 • guǎng kāi yán lù 广开言路 • guǎng kāi yán lù 廣開言路 • guǎng yù wǎng lù 广域网路 • guǎng yù wǎng lù 廣域網路 • guī lù 归路 • guī lù 歸路 • guò lù fèi 过路费 • guò lù fèi 過路費 • guò lù rén 过路人 • guò lù rén 過路人 • guò mǎ lù 过马路 • guò mǎ lù 過馬路 • hā lì lù yà 哈利路亚 • hā lì lù yà 哈利路亞 • héng lù 横路 • héng lù 橫路 • hòu lù 后路 • hòu lù 後路 • Hù Níng Tiě lù 沪宁铁路 • Hù Níng Tiě lù 滬寧鐵路 • huán lù 环路 • huán lù 環路 • huán xíng gōng lù 环形公路 • huán xíng gōng lù 環形公路 • huán xíng lù 环形路 • huán xíng lù 環形路 • huí lù 回路 • huó lù 活路 • Jī lù chéng 姬路城 • Jī lù shì 姫路市 • Jī lù shì 姬路市 • jí chéng diàn lù 集成电路 • jí chéng diàn lù 集成電路 • jì yì diàn lù 記憶電路 • jì yì diàn lù 记忆电路 • Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋鐵路 • Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋铁路 • jiā zhí xíng wǎng lù 加值型網路 • jiā zhí xíng wǎng lù 加值型网路 • jiāo huàn wǎng lù 交换网路 • jiāo huàn wǎng lù 交換網路 • jiāo huàn xū diàn lù 交换虚电路 • jiāo huàn xū diàn lù 交換虛電路 • Jiāo Jì tiě lù 胶济铁路 • Jiāo Jì tiě lù 膠濟鐵路 • jìn lù 近路 • jìn lù 进路 • jìn lù 進路 • jìn tuì wú lù 进退无路 • jìn tuì wú lù 進退無路 • Jīng Guǎng Tiě lù 京广铁路 • Jīng Guǎng Tiě lù 京廣鐵路 • Jīng Hā tiě lù 京哈鐵路 • Jīng Hā tiě lù 京哈铁路 • Jīng Jiǔ Tiě lù 京九鐵路 • Jīng Jiǔ Tiě lù 京九铁路 • jīng lù lù 經陸路 • jīng lù lù 经陆路 • jìng lù 径路 • jìng lù 徑路 • Kā lǎ kūn lún Gōng lù 喀喇崑崙公路 • Kā lǎ kūn lún Gōng lù 喀喇昆仑公路 • kǎ lù lǐ 卡路里 • kāi lù 开路 • kāi lù 開路 • kāi lù xiān fēng 开路先锋 • kāi lù xiān fēng 開路先鋒 • Lā sǎ lù 拉撒路 • lái lù 來路 • lái lù 来路 • lái lù bù míng 來路不明 • lái lù bù míng 来路不明 • lán lù 拦路 • lán lù 攔路 • lán lù hǔ 拦路虎 • lán lù hǔ 攔路虎 • Lán xīn tiě lù 兰新铁路 • Lán xīn tiě lù 蘭新鐵路 • lǎo lù 老路 • lǐ lù 理路 • liàn lù 鏈路 • liàn lù 链路 • liàn lù céng 鏈路層 • liàn lù céng 链路层 • liǎng bù lù 两步路 • liǎng bù lù 兩步路 • lín yīn lù 林阴路 • lín yīn lù 林陰路 • lín yìn lù 林荫路 • lín yìn lù 林蔭路 • lǐng lù 領路 • lǐng lù 领路 • liú hòu lù 留后路 • liú hòu lù 留後路 • liù huán lù 六环路 • liù huán lù 六環路 • Lǒng Hǎi tiě lù 陇海铁路 • Lǒng Hǎi tiě lù 隴海鐵路 • lù bà 路霸 • lù biān 路边 • lù biān 路邊 • lù biāo 路标 • lù biāo 路標 • lù bù shí yí 路不拾遗 • lù bù shí yí 路不拾遺 • lù chéng 路程 • lù chī 路痴 • lù dēng 路灯 • lù dēng 路燈 • lù fèi 路費 • lù fèi 路费 • lù guǐ 路軌 • lù guǐ 路轨 • lù guò 路过 • lù guò 路過 • lù jìng 路径 • lù jìng 路徑 • lù kǒu 路口 • lù kuàng 路况 • lù kuàng 路況 • lù lù 陆路 • lù lù 陸路 • lù mǎ biǎo 路码表 • lù mǎ biǎo 路碼表 • lù miàn 路面 • lù nù zhèng 路怒症 • lù páng 路旁 • lù qiáo 路桥 • lù qiáo 路橋 • lù rén 路人 • lù rén jiē zhī 路人皆知 • lù shang 路上 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比终点更有意义 • lù shù 路数 • lù shù 路數 • lù shuì 路稅 • lù shuì 路税 • lù tiáo 路条 • lù tiáo 路條 • lù tú yáo yuǎn 路途遙遠 • lù tú yáo yuǎn 路途遥远 • lù xiàn 路線 • lù xiàn 路线 • lù xiàn 路缐 • lù xiàn tú 路線圖 • lù xiàn tú 路线图 • lù xiàng 路向 • lù yǎn 路演 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心 • lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遥知马力,日久见人心 • lù yóu 路由 • lù yóu qì 路由器 • lù yóu xié dìng 路由协定 • lù yóu xié dìng 路由協定 • lù yóu xié yì 路由协议 • lù yóu xié yì 路由協議 • lù yuán 路緣 • lù yuán 路缘 • lù zhàng 路障 • lù zhuǎn fěn 路轉粉 • lù zhuǎn fěn 路转粉 • lù zi 路子 • luàn chuān mǎ lù 乱穿马路 • luàn chuān mǎ lù 亂穿馬路 • luó ji liàn lù kòng zhì 逻辑链路控制 • luó ji liàn lù kòng zhì 邏輯鏈路控制 • mǎ lù 馬路 • mǎ lù 马路 • mǎ lù kǒu 馬路口 • mǎ lù kǒu 马路口 • mǎ lù yá zi 馬路牙子 • mǎ lù yá zi 马路牙子 • mǎ lù yánr 馬路沿兒 • mǎ lù yánr 马路沿儿 • mǎi lù cái 买路财 • mǎi lù cái 買路財 • mǎi lù qián 买路钱 • mǎi lù qián 買路錢 • mén lù 門路 • mén lù 门路 • mí lù 迷路 • mò lù 末路 • mò lù 陌路 • mò lù rén 陌路人 • Nán jīng lù 南京路 • pán tuó lù 盘陀路 • pán tuó lù 盤陀路 • páng lù 旁路 • pō lù 坡路 • pū lù 鋪路 • pū lù 铺路 • qí lù 歧路 • Qí lù Dēng 歧路灯 • Qí lù Dēng 歧路燈 • qǐ yè jiān wǎng lù 企业间网路 • qǐ yè jiān wǎng lù 企業間網路 • qǐ yè nèi wǎng lù 企业内网路 • qǐ yè nèi wǎng lù 企業內網路 • qì lù 砌路 • qīng chē shú lù 輕車熟路 • qīng chē shú lù 轻车熟路 • qīng zàng gōng lù 青藏公路 • Qīng Zàng tiě lù 青藏鐵路 • Qīng Zàng tiě lù 青藏铁路 • qīng zàng tiě lù xiàn 青藏鐵路線 • qīng zàng tiě lù xiàn 青藏铁路线 • qióng tú mò lù 穷途末路 • qióng tú mò lù 窮途末路 • qū yù wǎng lù 区域网路 • qū yù wǎng lù 區域網路 • qū yù wǎng lù jì shù 区域网路技术 • qū yù wǎng lù jì shù 區域網路技術 • qù lù 去路 • quán lù 泉路 • qún zhòng lù xiàn 群众路线 • qún zhòng lù xiàn 群眾路線 • Ràng hú lù 讓胡路 • Ràng hú lù 让胡路 • Ràng hú lù qū 讓胡路區 • Ràng hú lù qū 让胡路区 • ràng lù 讓路 • ràng lù 让路 • rào lù 繞路 • rào lù 绕路 • rén shēng lù bù shú 人生路不熟 • Sài pǔ lù sī 塞浦路斯 • shān bù zhuàn lù zhuàn 山不轉路轉 • shān bù zhuàn lù zhuàn 山不转路转 • shān lù 山路 • shāng lù 商路 • shàng lù 上路 • shàng pō lù 上坡路 • shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天无路,入地无门 • shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天無路,入地無門 • shén jīng wǎng lù 神經網路 • shén jīng wǎng lù 神经网路 • shēng lù 生路 • Shèng lù yì sī 圣路易斯 • Shèng lù yì sī 聖路易斯 • shí bǎn lù 石板路 • shí yī lù 十一路 • shí zì lù kǒu 十字路口 • shì ruò lù rén 視若路人 • shì ruò lù rén 视若路人 • shú lù 熟路 • shú mén shú lù 熟門熟路 • shú mén shú lù 熟门熟路 • shù jù liàn lù 数据链路 • shù jù liàn lù 數據鏈路 • shù jù liàn lù céng 数据链路层 • shù jù liàn lù céng 數據鏈路層 • shù jù liàn lù lián jiē biāo zhì 数据链路连接标识 • shù jù liàn lù lián jiē biāo zhì 數據鏈路連接標識 • shù wèi wǎng lù 数位网路 • shù wèi wǎng lù 數位網路 • shù zì diàn lù 数字电路 • shù zì diàn lù 數字電路 • shù zì yòng hù xiàn lù 数字用户线路 • shù zì yòng hù xiàn lù 數字用戶線路 • shuǐ lù 水路 • shùn lù 順路 • shùn lù 顺路 • Sī chóu Gǔ lù 丝绸古路 • Sī chóu Gǔ lù 絲綢古路 • sī lù 思路 • sī lù mǐn jié 思路敏捷 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司馬昭之心路人皆知 • Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司马昭之心路人皆知 • sǐ lù 死路 • Sū huā Gōng lù 苏花公路 • Sū huā Gōng lù 蘇花公路 • Tǎ jiā lù zú yǔ 塔加路族語 • Tǎ jiā lù zú yǔ 塔加路族语 • Tài píng Yáng Lián hé Tiě lù 太平洋联合铁路 • Tài píng Yáng Lián hé Tiě lù 太平洋聯合鐵路 • tàn lù 探路 • Tàn lù zhě 探路者 • tào lù 套路 • Tiān lù Lì chéng 天路历程 • Tiān lù Lì chéng 天路歷程 • tiān wú jué rén zhī lù 天无绝人之路 • tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路 • tiān yù lù huá 天雨路滑 • tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 条条大路通罗马 • tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 條條大路通羅馬 • tiě lù 鐵路 • tiě lù 铁路 • tiě lù xiàn 鐵路線 • tiě lù xiàn 铁路线 • tōng lù 通路 • tóng lù 同路 • tóng lù rén 同路人 • tóu lù 头路 • tóu lù 頭路 • tóu shí wèn lù 投石問路 • tóu shí wèn lù 投石问路 • tú bù lù jìng 徒步路径 • tú bù lù jìng 徒步路徑 • tǔ lù 土路 • tuì lù 退路 • tuó yùn lù 馱運路 • tuó yùn lù 驮运路 • wài lù 外路 • wān lù 弯路 • wān lù 彎路 • Wàn bǎo lù 万宝路 • Wàn bǎo lù 萬寶路 • wǎng jì wǎng lù 網際網路 • wǎng jì wǎng lù 网际网路 • wǎng lù 網路 • wǎng lù 网路 • wǎng lù fú wù 網路服務 • wǎng lù fú wù 网路服务 • wǎng lù huán jìng 網路環境 • wǎng lù huán jìng 网路环境 • wǎng lù jià gòu 網路架構 • wǎng lù jià gòu 网路架构 • wǎng lù jié diǎn 網路節點 • wǎng lù jié diǎn 网路节点 • wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面 • wǎng lù jié diǎn jiè miàn 网路节点介面 • wǎng lù liàn jiē céng 網路鏈接層 • wǎng lù liàn jiē céng 网路链接层 • wǎng lù píng tái 網路平台 • wǎng lù píng tái 网路平台 • wǎng lù tè wu 網路特務 • wǎng lù tè wu 网路特务 • wǎng lù yìng yòng 網路應用 • wǎng lù yìng yòng 网路应用 • wǎng lù zuò yè xì tǒng 網路作業系統 • wǎng lù zuò yè xì tǒng 网路作业系统 • wǎng luò tiě lù 網絡鐵路 • wǎng luò tiě lù 网络铁路 • wén lù 紋路 • wén lù 纹路 • wèn lù 問路 • wèn lù 问路 • wū jié lù 乌节路 • wū jié lù 烏節路 • wú lù kě táo 无路可逃 • wú lù kě táo 無路可逃 • wú lù kě tuì 无路可退 • wú lù kě tuì 無路可退 • wú lù kě zǒu 无路可走 • wú lù kě zǒu 無路可走 • wú xiàn wǎng lù 无线网路 • wú xiàn wǎng lù 無線網路 • xiá lù 狭路 • xiá lù 狹路 • xiá lù xiāng féng 狭路相逢 • xiá lù xiāng féng 狹路相逢 • xià pō lù 下坡路 • xiàn lù 線路 • xiàn lù 线路 • xiāo lù 銷路 • xiāo lù 销路 • xiǎo lù 小路 • xié lù 邪路 • xīn lù 心路 • xíng jūn lù xiàn 行军路线 • xíng jūn lù xiàn 行軍路線 • xíng lù 行路 • xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,讀萬卷書 • xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,读万卷书 • xíng tóng mò lù 形同陌路 • xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行万里路,读万卷书 • xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行萬里路,讀萬卷書 • xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行万里路胜读万卷书 • xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書 • xiū lù 修路 • xū diàn lù 虚电路 • xū diàn lù 虛電路 • xuè lù 血路 • yā lù jī 压路机 • yā lù jī 壓路機 • yà mǎ lù 压马路 • yà mǎ lù 壓馬路 • yà mǎ lù 軋馬路 • yà mǎ lù 轧马路 • yán lù 沿路 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方 • yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方 • yǎng lù fèi 养路费 • yǎng lù fèi 養路費 • yào lù 要路 • Yē lù sā lěng 耶路撒冷 • yě lù zi 野路子 • yī lù 一路 • yī lù fēng chén 一路風塵 • yī lù fēng chén 一路风尘 • yī lù lái 一路來 • yī lù lái 一路来 • yī lù píng ān 一路平安 • yī lù shùn fēng 一路順風 • yī lù shùn fēng 一路顺风 • Yǐ tài wǎng lù 以太網路 • Yǐ tài wǎng lù 以太网路 • yì zhì wǎng lù 异质网路 • yì zhì wǎng lù 異質網路 • yǐn lù 引路 • yìn shuā diàn lù bǎn 印刷电路板 • yìn shuā diàn lù bǎn 印刷電路板 • yìn zhì diàn lù 印制电路 • yìn zhì diàn lù 印製電路 • yìn zhì diàn lù bǎn 印制电路板 • yìn zhì diàn lù bǎn 印製電路板 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虚电路 • yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虛電路 • yǒng lù 甬路 • yóu yan lù 蚰蜒路 • yuān jiā lù zhǎi 冤家路窄 • yuān wang lù 冤枉路 • Yuè Hàn Tiě lù 粤汉铁路 • Yuè Hàn Tiě lù 粵漢鐵路 • zhǎo mén lù 找門路 • zhǎo mén lù 找门路 • zhēng qì yā lù jī 蒸汽压路机 • zhēng qì yā lù jī 蒸汽壓路機 • zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整体服务数位网路 • zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整體服務數位網路 • zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整体数位服务网路 • zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整體數位服務網路 • zhèng lù 正路 • zhèng què lù xiàn 正确路线 • zhèng què lù xiàn 正確路線 • zhī zì lù 之字路 • zhǐ lù 指路 • zhōng jiān lù xiàn 中間路線 • zhōng jiān lù xiàn 中间路线 • zhǔ gàn wǎng lù 主干网路 • zhǔ gàn wǎng lù 主幹網路 • zhuān yòng jí chéng diàn lù 专用集成电路 • zhuān yòng jí chéng diàn lù 專用集成電路 • zhuān yòng wǎng lù 专用网路 • zhuān yòng wǎng lù 專用網路 • zì xún sǐ lù 自寻死路 • zì xún sǐ lù 自尋死路 • zǒu lù 走路 • zǒu mén lù 走門路 • zǒu mén lù 走门路 • zǒu tóu wú lù 走投无路 • zǒu tóu wú lù 走投無路 • zǒu wān lù 走弯路 • zǒu wān lù 走彎路 • zǒu xià pō lù 走下坡路 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說 • zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,让人家去说
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường cái, đường đi lại. ◎Như: “hàng lộ” 航路 đường đi thuyền.
2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路.
8. (Danh) Họ “Lộ”.
9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.
2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路.
8. (Danh) Họ “Lộ”.
9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.
Từ ghép 2