Có 3 kết quả:

ㄌㄨˋㄌㄨˋluò ㄌㄨㄛˋ
Âm Pinyin: ㄌㄨˋ, ㄌㄨˋ, luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: RMHER (口一竹水口)
Unicode: U+8DEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạc, lộ
Âm Nôm: lần, lọ, lồ, lựa, trò
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): -じ (-ji), みち (michi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lou6

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄌㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Lu

Từ ghép 63

Jì Lù 季路Lù běi qū 路北区Lù běi qū 路北區Lù dàng 路氹Lù dé 路得Lù dé 路德Lù dé huì 路德会Lù dé huì 路德會Lù dé jì 路得記Lù dé jì 路得记Lù dé què méi 路德雀鶥Lù dé què méi 路德雀鹛Lù dé wéi xī 路德維希Lù dé wéi xī 路德维希Lù dé wéi xī gǎng 路德維希港Lù dé wéi xī gǎng 路德维希港Lù dé zōng 路德宗Lù hǔ 路虎Lù huán 路环Lù huán 路環Lù jiā 路加Lù jiā Fú yīn 路加福音Lù nán qū 路南区Lù nán qū 路南區Lù nán Yí zú Zì zhì xiàn 路南彝族自治县Lù nán Yí zú Zì zhì xiàn 路南彞族自治縣Lù qiáo 路桥Lù qiáo 路橋Lù qiáo qū 路桥区Lù qiáo qū 路橋區Lù shā kǎ 路沙卡Lù tòu 路透Lù tòu jí tuán 路透集团Lù tòu jí tuán 路透集團Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融詞典Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融词典Lù tòu shè 路透社Lù xī fǎ 路西法Lù xī fú 路西弗Lù yì 路易Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃尔阿尔都塞Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃爾阿爾都塞Lù yì gǎng 路易港Lù yì sī 路易斯Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊納西奧盧拉達席爾瓦Lù yì sī · Yī nà xī ào · Lú lā · Dá xí ěr wǎ 路易斯伊纳西奥卢拉达席尔瓦Lù yì sī ān nà 路易斯安那Lù yì sī ān nà zhōu 路易斯安那州Lù yì Wēi dēng 路易威登Lù zhú 路竹Lù zhú xiāng 路竹乡Lù zhú xiāng 路竹鄉Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 罗伯特路易斯斯蒂文森Luó bó tè · Lù yì sī · Sī dì wén sēn 羅伯特路易斯斯蒂文森Mǎ dīng · Lù dé 馬丁路德Mǎ dīng · Lù dé 马丁路德Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 馬丁路德金Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 马丁路德金Sī chóu zhī Lù 丝绸之路Sī chóu zhī Lù 絲綢之路Sī Lù 丝路Sī Lù 絲路Zǐ Lù 子路

ㄌㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đường đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường cái, đường đi lại. ◎Như: “hàng lộ” 航路 đường đi thuyền.
2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路.
8. (Danh) Họ “Lộ”.
9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.

Từ điển Thiều Chửu

① Đường cái, đường đi lại. Như hàng lộ 航路 đường đi bể.
② Địa vị. Như Mạnh tử 孟子 có câu: Phu tử đương lộ ư tề 夫子當路於齊 nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
③ Phương diện. Như ở giữa đối với bốn phương thì chia làm đông lộ 東路 mặt đông, tây lộ 西路 mặt tây, nam lộ 南路 mặt nam, bắc lộ 北路 mặt bắc.
④ Phàm cái gì cứ phải noi thế mà làm đều gọi là lộ. Như lễ môn nghĩa lộ 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa, ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy.
⑤ Ngành thớ như làm văn có tứ lộ 思路 lối nghĩ, phép gửi ý tứ vào, bút lộ 筆路 lối bút, phép bút.
⑥ To lớn, vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là lộ môn 路門, chỗ vua ngủ gọi là lộ tẩm 路寢, v.v.
⑦ Cái xe, ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là ngọc lộ 玉路, kim lộ 金路, tượng lộ 象路, cách lộ 革路, mộc lộ 木路 gọi là ngũ lộ 五路.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường, lối (đi): 小路 Đường mòn; 陵路 Đường bộ; 走這 路比較近 Đi lối này gần hơn;
② Chặng đường, đoạn đường, quãng đường: 一 小時走十里路 Một tiếng đồng hồ đi mười dặm (đường);
③ Cách, lối, con đường (suy nghĩ hoặc hành động): 生路 Con đường sống; 以塞中諫之路 Để đến nỗi lấp mất con đường can gián ngay thật của quần thần (Tam quốc chí);
④ Mạch lạc, lớp lang, lối, phép: 思路 Mạch nghĩ; 筆路 Phép bút;
⑤ Mặt, phương diện, vùng, miền: 南路貨 Mặt hàng miền nam; 北路 Mặt bắc; 外路人 Người xứ khác; 三 路兵合在一處 Quân lính ba mặt hợp lại một nơi (Tam quốc diễn nghĩa);
⑥ Đường, ngả: 四路公共汽車 Đường ô tô buýt số 4; 三路進軍 Tiến quân ba ngả;
⑦ Loại, thứ, hạng: 這一路人 Loại người này; 哪一路病? Loại bệnh nào?; 頭路貨 Hàng hạng nhất;
⑧ (văn) Đạo, đạo lí, đạo thuật: 遵王之路 Noi theo đạo (đạo lí, đạo thuật) của các đấng tiên vương (Thượng thư);
⑨ (văn) To lớn: 路門 Cửa lớn (chỗ vua ở); 路寢 Nhà chính tẩm (nhà ngủ của vua);
⑩ (văn) Địa vị: 夫子當路於齊 Phu tử đang nắm địa vị trọng yếu ở nước Tề (Mạnh tử);
⑪ (văn) Xe của thiên tử đi: 五路 Năm thứ xe của thiên tử;
⑫ (văn) Lộ (đơn vị hành chánh thời Tống, Nguyên, tương đương với tỉnh);
⑬ [Lù] (Họ) Lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Lạc 落 — Một âm khác là Lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi. Td: Xa lộ ( đường xe chạy ) — Xe của vua đi — Tên một đơn vị hành chánh dưới các triều Tống, Nguyên.

Từ điển Trung-Anh

(1) road
(2) CL:條|条[tiao2]
(3) journey
(4) route
(5) line (bus etc)
(6) sort
(7) kind

Từ ghép 563

ài lù 隘路Bā lù jūn 八路军Bā lù jūn 八路軍bǎi yóu lù 柏油路bǎi yóu mǎ lù 柏油馬路bǎi yóu mǎ lù 柏油马路bàn lù 半路bàn lù chū jiā 半路出家bàn lù shā chū de Chéng Yǎo jīn 半路杀出的程咬金bàn lù shā chū de Chéng Yǎo jīn 半路殺出的程咬金bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路杀出个程咬金bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路殺出個程咬金Bǎo Chéng tiě lù 宝成铁路Bǎo Chéng tiě lù 寶成鐵路Bǐ lù zhī 俾路支Bǐ lù zhī shěng 俾路支省bì jīng zhī lù 必經之路bì jīng zhī lù 必经之路bì lù diàn shì 閉路電視bì lù diàn shì 闭路电视bì lù lán lǚ 筚路蓝缕bì lù lán lǚ 篳路藍縷bì yóu zhī lù 必由之路cái lù 財路cái lù 财路chà lù 岔路chái láng dāng lù 豺狼当路chái láng dāng lù 豺狼當路chái láng sāi lù 豺狼塞路cháng tú wǎng lù 長途網路cháng tú wǎng lù 长途网路chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太網路chāo gāo sù yǐ tài wǎng lù 超高速乙太网路chāo hòu lù 抄后路chāo hòu lù 抄後路chāo jìn lù 抄近路chāo xiǎo lù 抄小路chē dào shān qián bì yǒu lù 車到山前必有路chē dào shān qián bì yǒu lù 车到山前必有路chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 車到山前必有路,船到橋頭自然直chē dào shān qián bì yǒu lù , chuán dào qiáo tóu zì rán zhí 车到山前必有路,船到桥头自然直chē dào shān qián zì yǒu lù 車到山前自有路chē dào shān qián zì yǒu lù 车到山前自有路chū lù 出路chuān mǎ lù 穿馬路chuān mǎ lù 穿马路cí huì tōng lù 詞彙通路cí huì tōng lù 词汇通路cǐ lù bù tōng 此路不通dà lù 大路dà lù huò 大路貨dà lù huò 大路货dài lù 带路dài lù 帶路dài lù rén 带路人dài lù rén 帶路人dǎng lù 挡路dǎng lù 擋路dào lù 道路dào lù gōng chéng 道路工程dī dǐng dà lù 堤頂大路dī dǐng dà lù 堤顶大路dì xià tiě lù 地下鐵路dì xià tiě lù 地下铁路diàn huà wǎng lù 电话网路diàn huà wǎng lù 電話網路diàn huà xiàn lù 电话线路diàn huà xiàn lù 電話線路diàn lù 电路diàn lù 電路diàn nǎo wǎng lù 电脑网路diàn nǎo wǎng lù 電腦網路diàn xìn wǎng lù 电信网路diàn xìn wǎng lù 電信網路dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 讀萬卷書,行萬里路dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 读万卷书,行万里路duǎn lù 短路duàn lù qì 断路器duàn lù qì 斷路器duì lù 对路duì lù 對路Fān lù 番路Fān lù xiāng 番路乡Fān lù xiāng 番路鄉fēn liú diàn lù 分流电路fēn liú diàn lù 分流電路fēn tóu lù 分头路fēn tóu lù 分頭路fēng huí lù zhuǎn 峰回路轉fēng huí lù zhuǎn 峰回路转gǎn lù 赶路gǎn lù 趕路gāo jià dào lù 高架道路gāo sù gōng lù 高速公路gāo sù lù 高速路gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交换电话网路gōng gòng jiāo huàn diàn huà wǎng lù 公共交換電話網路gōng lù 公路gōng lù sài 公路賽gōng lù sài 公路赛gōng lù wǎng 公路網gōng lù wǎng 公路网gōng lù zì xíng chē 公路自行車gōng lù zì xíng chē 公路自行车gōng zhòng diàn xìn wǎng lù 公众电信网路gōng zhòng diàn xìn wǎng lù 公眾電信網路gǔ gàn wǎng lù 骨干网路gǔ gàn wǎng lù 骨幹網路guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠状动脉旁路移植手术guān zhuàng dòng mài páng lù yí zhí shǒu shù 冠狀動脈旁路移植手術guǎn lù 管路guǎng bō wǎng lù 广播网路guǎng bō wǎng lù 廣播網路Guǎng Jiǔ tiě lù 广九铁路Guǎng Jiǔ tiě lù 廣九鐵路guǎng kāi yán lù 广开言路guǎng kāi yán lù 廣開言路guǎng yù wǎng lù 广域网路guǎng yù wǎng lù 廣域網路guī lù 归路guī lù 歸路guò lù fèi 过路费guò lù fèi 過路費guò lù rén 过路人guò lù rén 過路人guò mǎ lù 过马路guò mǎ lù 過馬路hā lì lù yà 哈利路亚hā lì lù yà 哈利路亞héng lù 横路héng lù 橫路hòu lù 后路hòu lù 後路Hù Níng Tiě lù 沪宁铁路Hù Níng Tiě lù 滬寧鐵路huán lù 环路huán lù 環路huán xíng gōng lù 环形公路huán xíng gōng lù 環形公路huán xíng lù 环形路huán xíng lù 環形路huí lù 回路huó lù 活路Jī lù chéng 姬路城Jī lù shì 姫路市Jī lù shì 姬路市jí chéng diàn lù 集成电路jí chéng diàn lù 集成電路jì yì diàn lù 記憶電路jì yì diàn lù 记忆电路Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋鐵路Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋铁路jiā zhí xíng wǎng lù 加值型網路jiā zhí xíng wǎng lù 加值型网路jiāo huàn wǎng lù 交换网路jiāo huàn wǎng lù 交換網路jiāo huàn xū diàn lù 交换虚电路jiāo huàn xū diàn lù 交換虛電路Jiāo Jì tiě lù 胶济铁路Jiāo Jì tiě lù 膠濟鐵路jìn lù 近路jìn lù 进路jìn lù 進路jìn tuì wú lù 进退无路jìn tuì wú lù 進退無路Jīng Guǎng Tiě lù 京广铁路Jīng Guǎng Tiě lù 京廣鐵路Jīng Hā tiě lù 京哈鐵路Jīng Hā tiě lù 京哈铁路Jīng Jiǔ Tiě lù 京九鐵路Jīng Jiǔ Tiě lù 京九铁路jīng lù lù 經陸路jīng lù lù 经陆路jìng lù 径路jìng lù 徑路Kā lǎ kūn lún Gōng lù 喀喇崑崙公路Kā lǎ kūn lún Gōng lù 喀喇昆仑公路kǎ lù lǐ 卡路里kāi lù 开路kāi lù 開路kāi lù xiān fēng 开路先锋kāi lù xiān fēng 開路先鋒Lā sǎ lù 拉撒路lái lù 來路lái lù 来路lái lù bù míng 來路不明lái lù bù míng 来路不明lán lù 拦路lán lù 攔路lán lù hǔ 拦路虎lán lù hǔ 攔路虎Lán xīn tiě lù 兰新铁路Lán xīn tiě lù 蘭新鐵路lǎo lù 老路lǐ lù 理路liàn lù 鏈路liàn lù 链路liàn lù céng 鏈路層liàn lù céng 链路层liǎng bù lù 两步路liǎng bù lù 兩步路lín yīn lù 林阴路lín yīn lù 林陰路lín yìn lù 林荫路lín yìn lù 林蔭路lǐng lù 領路lǐng lù 领路liú hòu lù 留后路liú hòu lù 留後路liù huán lù 六环路liù huán lù 六環路Lǒng Hǎi tiě lù 陇海铁路Lǒng Hǎi tiě lù 隴海鐵路lù bà 路霸lù biān 路边lù biān 路邊lù biāo 路标lù biāo 路標lù bù shí yí 路不拾遗lù bù shí yí 路不拾遺lù chéng 路程lù chī 路痴lù dēng 路灯lù dēng 路燈lù fèi 路費lù fèi 路费lù guǐ 路軌lù guǐ 路轨lù guò 路过lù guò 路過lù jìng 路径lù jìng 路徑lù kǒu 路口lù kuàng 路况lù kuàng 路況lù lù 陆路lù lù 陸路lù mǎ biǎo 路码表lù mǎ biǎo 路碼表lù miàn 路面lù nù zhèng 路怒症lù páng 路旁lù qiáo 路桥lù qiáo 路橋lù rén 路人lù rén jiē zhī 路人皆知lù shang 路上lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比终点更有意义lù shù 路数lù shù 路數lù shuì 路稅lù shuì 路税lù tiáo 路条lù tiáo 路條lù tú yáo yuǎn 路途遙遠lù tú yáo yuǎn 路途遥远lù xiàn 路線lù xiàn 路线lù xiàn 路缐lù xiàn tú 路線圖lù xiàn tú 路线图lù xiàng 路向lù yǎn 路演lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遙知馬力,日久見人心lù yáo zhī mǎ lì , rì jiǔ jiàn rén xīn 路遥知马力,日久见人心lù yóu 路由lù yóu qì 路由器lù yóu xié dìng 路由协定lù yóu xié dìng 路由協定lù yóu xié yì 路由协议lù yóu xié yì 路由協議lù yuán 路緣lù yuán 路缘lù zhàng 路障lù zhuǎn fěn 路轉粉lù zhuǎn fěn 路转粉lù zi 路子luàn chuān mǎ lù 乱穿马路luàn chuān mǎ lù 亂穿馬路luó ji liàn lù kòng zhì 逻辑链路控制luó ji liàn lù kòng zhì 邏輯鏈路控制mǎ lù 馬路mǎ lù 马路mǎ lù kǒu 馬路口mǎ lù kǒu 马路口mǎ lù yá zi 馬路牙子mǎ lù yá zi 马路牙子mǎ lù yánr 馬路沿兒mǎ lù yánr 马路沿儿mǎi lù cái 买路财mǎi lù cái 買路財mǎi lù qián 买路钱mǎi lù qián 買路錢mén lù 門路mén lù 门路mí lù 迷路mò lù 末路mò lù 陌路mò lù rén 陌路人Nán jīng lù 南京路pán tuó lù 盘陀路pán tuó lù 盤陀路páng lù 旁路pō lù 坡路pū lù 鋪路pū lù 铺路qí lù 歧路Qí lù Dēng 歧路灯Qí lù Dēng 歧路燈qǐ yè jiān wǎng lù 企业间网路qǐ yè jiān wǎng lù 企業間網路qǐ yè nèi wǎng lù 企业内网路qǐ yè nèi wǎng lù 企業內網路qì lù 砌路qīng chē shú lù 輕車熟路qīng chē shú lù 轻车熟路qīng zàng gōng lù 青藏公路Qīng Zàng tiě lù 青藏鐵路Qīng Zàng tiě lù 青藏铁路qīng zàng tiě lù xiàn 青藏鐵路線qīng zàng tiě lù xiàn 青藏铁路线qióng tú mò lù 穷途末路qióng tú mò lù 窮途末路qū yù wǎng lù 区域网路qū yù wǎng lù 區域網路qū yù wǎng lù jì shù 区域网路技术qū yù wǎng lù jì shù 區域網路技術qù lù 去路quán lù 泉路qún zhòng lù xiàn 群众路线qún zhòng lù xiàn 群眾路線Ràng hú lù 讓胡路Ràng hú lù 让胡路Ràng hú lù qū 讓胡路區Ràng hú lù qū 让胡路区ràng lù 讓路ràng lù 让路rào lù 繞路rào lù 绕路rén shēng lù bù shú 人生路不熟Sài pǔ lù sī 塞浦路斯shān bù zhuàn lù zhuàn 山不轉路轉shān bù zhuàn lù zhuàn 山不转路转shān lù 山路shāng lù 商路shàng lù 上路shàng pō lù 上坡路shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天无路,入地无门shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天無路,入地無門shén jīng wǎng lù 神經網路shén jīng wǎng lù 神经网路shēng lù 生路Shèng lù yì sī 圣路易斯Shèng lù yì sī 聖路易斯shí bǎn lù 石板路shí yī lù 十一路shí zì lù kǒu 十字路口shì ruò lù rén 視若路人shì ruò lù rén 视若路人shú lù 熟路shú mén shú lù 熟門熟路shú mén shú lù 熟门熟路shù jù liàn lù 数据链路shù jù liàn lù 數據鏈路shù jù liàn lù céng 数据链路层shù jù liàn lù céng 數據鏈路層shù jù liàn lù lián jiē biāo zhì 数据链路连接标识shù jù liàn lù lián jiē biāo zhì 數據鏈路連接標識shù wèi wǎng lù 数位网路shù wèi wǎng lù 數位網路shù zì diàn lù 数字电路shù zì diàn lù 數字電路shù zì yòng hù xiàn lù 数字用户线路shù zì yòng hù xiàn lù 數字用戶線路shuǐ lù 水路shùn lù 順路shùn lù 顺路Sī chóu Gǔ lù 丝绸古路Sī chóu Gǔ lù 絲綢古路sī lù 思路sī lù mǐn jié 思路敏捷Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司馬昭之心路人皆知Sī mǎ Zhāo zhī xīn lù rén jiē zhī 司马昭之心路人皆知sǐ lù 死路Sū huā Gōng lù 苏花公路Sū huā Gōng lù 蘇花公路Tǎ jiā lù zú yǔ 塔加路族語Tǎ jiā lù zú yǔ 塔加路族语Tài píng Yáng Lián hé Tiě lù 太平洋联合铁路Tài píng Yáng Lián hé Tiě lù 太平洋聯合鐵路tàn lù 探路Tàn lù zhě 探路者tào lù 套路Tiān lù Lì chéng 天路历程Tiān lù Lì chéng 天路歷程tiān wú jué rén zhī lù 天无绝人之路tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路tiān yù lù huá 天雨路滑tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 条条大路通罗马tiáo tiáo dà lù tōng Luó mǎ 條條大路通羅馬tiě lù 鐵路tiě lù 铁路tiě lù xiàn 鐵路線tiě lù xiàn 铁路线tōng lù 通路tóng lù 同路tóng lù rén 同路人tóu lù 头路tóu lù 頭路tóu shí wèn lù 投石問路tóu shí wèn lù 投石问路tú bù lù jìng 徒步路径tú bù lù jìng 徒步路徑tǔ lù 土路tuì lù 退路tuó yùn lù 馱運路tuó yùn lù 驮运路wài lù 外路wān lù 弯路wān lù 彎路Wàn bǎo lù 万宝路Wàn bǎo lù 萬寶路wǎng jì wǎng lù 網際網路wǎng jì wǎng lù 网际网路wǎng lù 網路wǎng lù 网路wǎng lù fú wù 網路服務wǎng lù fú wù 网路服务wǎng lù huán jìng 網路環境wǎng lù huán jìng 网路环境wǎng lù jià gòu 網路架構wǎng lù jià gòu 网路架构wǎng lù jié diǎn 網路節點wǎng lù jié diǎn 网路节点wǎng lù jié diǎn jiè miàn 網路節點介面wǎng lù jié diǎn jiè miàn 网路节点介面wǎng lù liàn jiē céng 網路鏈接層wǎng lù liàn jiē céng 网路链接层wǎng lù píng tái 網路平台wǎng lù píng tái 网路平台wǎng lù tè wu 網路特務wǎng lù tè wu 网路特务wǎng lù yìng yòng 網路應用wǎng lù yìng yòng 网路应用wǎng lù zuò yè xì tǒng 網路作業系統wǎng lù zuò yè xì tǒng 网路作业系统wǎng luò tiě lù 網絡鐵路wǎng luò tiě lù 网络铁路wén lù 紋路wén lù 纹路wèn lù 問路wèn lù 问路wū jié lù 乌节路wū jié lù 烏節路wú lù kě táo 无路可逃wú lù kě táo 無路可逃wú lù kě tuì 无路可退wú lù kě tuì 無路可退wú lù kě zǒu 无路可走wú lù kě zǒu 無路可走wú xiàn wǎng lù 无线网路wú xiàn wǎng lù 無線網路xiá lù 狭路xiá lù 狹路xiá lù xiāng féng 狭路相逢xiá lù xiāng féng 狹路相逢xià pō lù 下坡路xiàn lù 線路xiàn lù 线路xiāo lù 銷路xiāo lù 销路xiǎo lù 小路xié lù 邪路xīn lù 心路xíng jūn lù xiàn 行军路线xíng jūn lù xiàn 行軍路線xíng lù 行路xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,讀萬卷書xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,读万卷书xíng tóng mò lù 形同陌路xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行万里路,读万卷书xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行萬里路,讀萬卷書xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行万里路胜读万卷书xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書xiū lù 修路xū diàn lù 虚电路xū diàn lù 虛電路xuè lù 血路yā lù jī 压路机yā lù jī 壓路機yà mǎ lù 压马路yà mǎ lù 壓馬路yà mǎ lù 軋馬路yà mǎ lù 轧马路yán lù 沿路yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼觀六路耳聽八方yǎn guān liù lù ěr tīng bā fāng 眼观六路耳听八方yǎng lù fèi 养路费yǎng lù fèi 養路費yào lù 要路Yē lù sā lěng 耶路撒冷yě lù zi 野路子yī lù 一路yī lù fēng chén 一路風塵yī lù fēng chén 一路风尘yī lù lái 一路來yī lù lái 一路来yī lù píng ān 一路平安yī lù shùn fēng 一路順風yī lù shùn fēng 一路顺风Yǐ tài wǎng lù 以太網路Yǐ tài wǎng lù 以太网路yì zhì wǎng lù 异质网路yì zhì wǎng lù 異質網路yǐn lù 引路yìn shuā diàn lù bǎn 印刷电路板yìn shuā diàn lù bǎn 印刷電路板yìn zhì diàn lù 印制电路yìn zhì diàn lù 印製電路yìn zhì diàn lù bǎn 印制电路板yìn zhì diàn lù bǎn 印製電路板yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虚电路yǒng jiǔ xū diàn lù 永久虛電路yǒng lù 甬路yóu yan lù 蚰蜒路yuān jiā lù zhǎi 冤家路窄yuān wang lù 冤枉路Yuè Hàn Tiě lù 粤汉铁路Yuè Hàn Tiě lù 粵漢鐵路zhǎo mén lù 找門路zhǎo mén lù 找门路zhēng qì yā lù jī 蒸汽压路机zhēng qì yā lù jī 蒸汽壓路機zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整体服务数位网路zhěng tǐ fú wù shù wèi wǎng lù 整體服務數位網路zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整体数位服务网路zhěng tǐ shù wèi fú wù wǎng lù 整體數位服務網路zhèng lù 正路zhèng què lù xiàn 正确路线zhèng què lù xiàn 正確路線zhī zì lù 之字路zhǐ lù 指路zhōng jiān lù xiàn 中間路線zhōng jiān lù xiàn 中间路线zhǔ gàn wǎng lù 主干网路zhǔ gàn wǎng lù 主幹網路zhuān yòng jí chéng diàn lù 专用集成电路zhuān yòng jí chéng diàn lù 專用集成電路zhuān yòng wǎng lù 专用网路zhuān yòng wǎng lù 專用網路zì xún sǐ lù 自寻死路zì xún sǐ lù 自尋死路zǒu lù 走路zǒu mén lù 走門路zǒu mén lù 走门路zǒu tóu wú lù 走投无路zǒu tóu wú lù 走投無路zǒu wān lù 走弯路zǒu wān lù 走彎路zǒu xià pō lù 走下坡路zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,讓人家去說zǒu zì jǐ de lù , ràng rén jiā qù shuō 走自己的路,让人家去说

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường cái, đường đi lại. ◎Như: “hàng lộ” 航路 đường đi thuyền.
2. (Danh) Địa vị. ◇Mạnh tử 孟子: “Phu tử đương lộ ư Tề” 夫子當路於齊 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nhà thầy ở vào cái địa vị trọng yếu ở nước Tề.
3. (Danh) Phương diện, mặt, hướng, vùng, miền. ◎Như: ở giữa đối với bốn phương thì chia làm “đông lộ” 東路 mặt đông, “tây lộ” 西路 mặt tây, “nam lộ” 南路 mặt nam, “bắc lộ” 北路 mặt bắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tự thị đông lộ giai bình, lệnh thúc Tôn Tĩnh thủ chi” 自是東路皆平, 令孫靜守之 (Đệ thập ngũ hồi) Từ đó xứ đông bình định được cả, (Tôn Sách) cho chú là Tôn Tĩnh giữ ở đấy.
4. (Danh) Đường lối, cách làm, phương pháp, mạch lạc. ◎Như: “sanh lộ” 生路 con đường sống, “lễ môn nghĩa lộ” 禮門義路 cửa lễ đường nghĩa (ý nói lễ như cái cửa, nghĩa như con đường, không cửa không ra vào, không đường không chỗ đi lại vậy), “tư lộ” 思路 phép nghĩ làm văn, “bút lộ” 筆路 phép bút, phép gửi ý tứ.
5. (Danh) Thứ, loại, hạng, lối. ◎Như: “tha môn thị na nhất lộ nhân” 他們是那一路人 những người đó là hạng người nào? ◇Tây du kí 西遊記: “Giá nhất lộ quyền, tẩu đắc tự cẩm thượng thiêm hoa” 這一路拳, 走得似錦上添花 (Đệ tam hồi) Lối đi quyền này tựa như trên gấm thêm hoa.
6. (Danh) Đường dây, ngả. ◎Như: “ngũ lộ công xa” 五路公車 đường xe công cộng số 5. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim nhật Tống Giang phân binh tố tứ lộ, lai đả bổn trang” 今日宋江分兵做四路, 來打本莊 (Đệ ngũ thập hồi) Hôm nay Tống Giang chia quân làm bốn ngả, lại đánh trang ta.
7. (Danh) Cái xe. ◎Như: Ngày xưa các thiên tử có năm thứ xe đi là “ngọc lộ” 玉路, “kim lộ” 金路, “tượng lộ” 象路, “cách lộ” 革路, “mộc lộ” 木路 gọi là “ngũ lộ” 五路.
8. (Danh) Họ “Lộ”.
9. (Tính) To lớn. ◎Như: Vua ở chỗ nào lấy sự to lớn làm hiệu, nên cửa nhà vua gọi là “lộ môn” 路門, chỗ vua ngủ gọi là “lộ tẩm” 路寢.

Từ ghép 2