Có 4 kết quả:

diào ㄉㄧㄠˋtáo ㄊㄠˊtiáo ㄊㄧㄠˊtiào ㄊㄧㄠˋ
Âm Pinyin: diào ㄉㄧㄠˋ, táo ㄊㄠˊ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: RMLMO (口一中一人)
Unicode: U+8DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đào, khiêu
Âm Nôm: khêu, khiêu, khoèo, queo, xeo, xệu, xiêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.ねる (ha.neru), と.ぶ (to.bu), -と.び (-to.bi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tiu3

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

tiào ㄊㄧㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhảy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy: 他從高處跳下 Anh ta từ trên cao nhảy xuống;
② Đập: 心跳 Tim đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ra. Trốn đi — Một âm là Khiêu. Xem Khiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy lên — Trượt chân — Một âm là Đào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to hop
(3) to skip over
(4) to bounce
(5) to palpitate

Từ ghép 127

bào tiào rú léi 暴跳如雷bèng bèng tiào tiào 蹦蹦跳跳bèng tiào 蹦跳chēng gān tiào 撐桿跳chēng gān tiào 撐竿跳chēng gān tiào 撑杆跳chēng gān tiào 撑竿跳chēng gān tiào gāo 撐桿跳高chēng gān tiào gāo 撐竿跳高chēng gān tiào gāo 撑杆跳高chēng gān tiào gāo 撑竿跳高cuān tiào 蹿跳cuān tiào 躥跳dà wǔ zhǐ tiào shǔ 大五趾跳鼠dān jiǎo tiào 单脚跳dān jiǎo tiào 單腳跳dī kōng tiào sǎn 低空跳伞dī kōng tiào sǎn 低空跳傘dú jiǎo tiào 独脚跳dú jiǎo tiào 獨腳跳fó tiào qiáng 佛跳墙fó tiào qiáng 佛跳牆gāo kōng tán tiào 高空弹跳gāo kōng tán tiào 高空彈跳gǒu jí tiào qiáng 狗急跳墙gǒu jí tiào qiáng 狗急跳牆guó jì tiào qí 国际跳棋guó jì tiào qí 國際跳棋Hǔ tiào Xiá 虎跳峡Hǔ tiào Xiá 虎跳峽huān bèng luàn tiào 欢蹦乱跳huān bèng luàn tiào 歡蹦亂跳huó bèng luàn tiào 活蹦乱跳huó bèng luàn tiào 活蹦亂跳jīng tiào 惊跳jīng tiào 驚跳lǐ yú tiào lóng mén 鯉魚跳龍門lǐ yú tiào lóng mén 鲤鱼跳龙门lì dìng tiào yuǎn 立定跳远lì dìng tiào yuǎn 立定跳遠luàn tiào 乱跳luàn tiào 亂跳sān jí tiào 三級跳sān jí tiào 三级跳sān jí tiào yuǎn 三級跳遠sān jí tiào yuǎn 三级跳远tán tiào 弹跳tán tiào 彈跳tán tiào bǎn 弹跳板tán tiào bǎn 彈跳板tè jì tiào sǎn 特技跳伞tè jì tiào sǎn 特技跳傘tiào bǎn 跳板tiào cáo 跳槽tiào chū 跳出tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑tiào chū huǒ kēng 跳出火坑tiào dàn 跳弹tiào dàn 跳彈tiào dǎng 跳挡tiào dǎng 跳擋tiào diàn 跳电tiào diàn 跳電tiào dòng 跳动tiào dòng 跳動tiào fáng zi 跳房子tiào gāo 跳高tiào hé 跳河tiào jí 跳級tiào jí 跳级tiào jí shēng 跳級生tiào jí shēng 跳级生tiào jí tǐ wǔ 跳集体舞tiào jí tǐ wǔ 跳集體舞tiào jià 跳价tiào jià 跳價tiào jiǎo 跳脚tiào jiǎo 跳腳tiào jìn 跳进tiào jìn 跳進tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清tiào jǐng 跳井tiào lóu 跳楼tiào lóu 跳樓tiào mǎ 跳馬tiào mǎ 跳马tiào pí jīn 跳皮筋tiào piào 跳票tiào pín 跳頻tiào pín 跳频tiào qí 跳棋tiào sǎn 跳伞tiào sǎn 跳傘tiào shéng 跳繩tiào shéng 跳绳tiào shuǐ 跳水tiào tái 跳台tiào tái 跳臺tiào tái huá xuě 跳台滑雪tiào tái huá xuě 跳臺滑雪tiào tiào táng 跳跳糖tiào wǔ 跳舞tiào yī zhī jiǎo 跳一只脚tiào yī zhī jiǎo 跳一隻腳tiào yuǎn 跳远tiào yuǎn 跳遠tiào yuè 跳跃tiào yuè 跳躍tiào zǎo shì chǎng 跳蚤市场tiào zǎo shì chǎng 跳蚤市場tiào zao 跳蚤tiào zhá 跳閘tiào zhá 跳闸xià yī tiào 吓一跳xià yī tiào 嚇一跳xīn jīng ròu tiào 心惊肉跳xīn jīng ròu tiào 心驚肉跳xīn pēng pēng tiào 心怦怦跳xīn pēng pēng tiào 心砰砰跳xīn tiào 心跳yǎn tiào 眼跳yǎn tiào dòng 眼跳动yǎn tiào dòng 眼跳動zào xíng tiào sǎn 造型跳伞zào xíng tiào sǎn 造型跳傘