Có 4 kết quả:
diào ㄉㄧㄠˋ • táo ㄊㄠˊ • tiáo ㄊㄧㄠˊ • tiào ㄊㄧㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zú 足 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊兆
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: RMLMO (口一中一人)
Unicode: U+8DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đào, khiêu
Âm Nôm: khêu, khiêu, khoèo, queo, xeo, xệu, xiêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.ねる (ha.neru), と.ぶ (to.bu), -と.び (-to.bi)
Âm Hàn: 조, 도
Âm Quảng Đông: tiu3
Âm Nôm: khêu, khiêu, khoèo, queo, xeo, xệu, xiêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): は.ねる (ha.neru), と.ぶ (to.bu), -と.び (-to.bi)
Âm Hàn: 조, 도
Âm Quảng Đông: tiu3
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm - 讀佛事大明錄有感 (Trần Thánh Tông)
• Hoán khê sa (Thuý bảo sâm si trúc kính thành) - 浣溪沙(翠葆參差竹徑成) (Chu Bang Ngạn)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 - 絕句六首其四 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm - 讀佛事大明錄有感 (Trần Thánh Tông)
• Hoán khê sa (Thuý bảo sâm si trúc kính thành) - 浣溪沙(翠葆參差竹徑成) (Chu Bang Ngạn)
• Hoán khê sa (Tranh vãn đồng hoa lưỡng mấn thuỳ) - 浣溪沙(爭挽桐花兩鬢垂) (Chu Bang Ngạn)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 4 - 絕句六首其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” 跳躍 nhảy lên, “khiêu viễn” 跳遠 nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” 雞飛狗跳 gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” 跳舞唱歌 nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” 心跳 tim đập, “nhãn khiêu” 眼跳 mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” 握其腕, 暖尖滑膩, 胸中不覺怦怦作跳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” 跳級 nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” 這一頁跳過去不看 trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” 跳出火坑 thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” 萬望先以情欲聲色等事警其痴頑, 或能使彼跳出迷人圈子, 然後入於正路 (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy: 他從高處跳下 Anh ta từ trên cao nhảy xuống;
② Đập: 心跳 Tim đập.
② Đập: 心跳 Tim đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra. Trốn đi — Một âm là Khiêu. Xem Khiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên — Trượt chân — Một âm là Đào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to jump
(2) to hop
(3) to skip over
(4) to bounce
(5) to palpitate
(2) to hop
(3) to skip over
(4) to bounce
(5) to palpitate
Từ ghép 127
bào tiào rú léi 暴跳如雷 • bèng bèng tiào tiào 蹦蹦跳跳 • bèng tiào 蹦跳 • chēng gān tiào 撐桿跳 • chēng gān tiào 撐竿跳 • chēng gān tiào 撑杆跳 • chēng gān tiào 撑竿跳 • chēng gān tiào gāo 撐桿跳高 • chēng gān tiào gāo 撐竿跳高 • chēng gān tiào gāo 撑杆跳高 • chēng gān tiào gāo 撑竿跳高 • cuān tiào 蹿跳 • cuān tiào 躥跳 • dà wǔ zhǐ tiào shǔ 大五趾跳鼠 • dān jiǎo tiào 单脚跳 • dān jiǎo tiào 單腳跳 • dī kōng tiào sǎn 低空跳伞 • dī kōng tiào sǎn 低空跳傘 • dú jiǎo tiào 独脚跳 • dú jiǎo tiào 獨腳跳 • fó tiào qiáng 佛跳墙 • fó tiào qiáng 佛跳牆 • gāo kōng tán tiào 高空弹跳 • gāo kōng tán tiào 高空彈跳 • gǒu jí tiào qiáng 狗急跳墙 • gǒu jí tiào qiáng 狗急跳牆 • guó jì tiào qí 国际跳棋 • guó jì tiào qí 國際跳棋 • Hǔ tiào Xiá 虎跳峡 • Hǔ tiào Xiá 虎跳峽 • huān bèng luàn tiào 欢蹦乱跳 • huān bèng luàn tiào 歡蹦亂跳 • huó bèng luàn tiào 活蹦乱跳 • huó bèng luàn tiào 活蹦亂跳 • jīng tiào 惊跳 • jīng tiào 驚跳 • lǐ yú tiào lóng mén 鯉魚跳龍門 • lǐ yú tiào lóng mén 鲤鱼跳龙门 • lì dìng tiào yuǎn 立定跳远 • lì dìng tiào yuǎn 立定跳遠 • luàn tiào 乱跳 • luàn tiào 亂跳 • sān jí tiào 三級跳 • sān jí tiào 三级跳 • sān jí tiào yuǎn 三級跳遠 • sān jí tiào yuǎn 三级跳远 • tán tiào 弹跳 • tán tiào 彈跳 • tán tiào bǎn 弹跳板 • tán tiào bǎn 彈跳板 • tè jì tiào sǎn 特技跳伞 • tè jì tiào sǎn 特技跳傘 • tiào bǎn 跳板 • tiào cáo 跳槽 • tiào chū 跳出 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底进火坑 • tiào chū fǔ dǐ jìn huǒ kēng 跳出釜底進火坑 • tiào chū huǒ kēng 跳出火坑 • tiào dàn 跳弹 • tiào dàn 跳彈 • tiào dǎng 跳挡 • tiào dǎng 跳擋 • tiào diàn 跳电 • tiào diàn 跳電 • tiào dòng 跳动 • tiào dòng 跳動 • tiào fáng zi 跳房子 • tiào gāo 跳高 • tiào hé 跳河 • tiào jí 跳級 • tiào jí 跳级 • tiào jí shēng 跳級生 • tiào jí shēng 跳级生 • tiào jí tǐ wǔ 跳集体舞 • tiào jí tǐ wǔ 跳集體舞 • tiào jià 跳价 • tiào jià 跳價 • tiào jiǎo 跳脚 • tiào jiǎo 跳腳 • tiào jìn 跳进 • tiào jìn 跳進 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清 • tiào jǐng 跳井 • tiào lóu 跳楼 • tiào lóu 跳樓 • tiào mǎ 跳馬 • tiào mǎ 跳马 • tiào pí jīn 跳皮筋 • tiào piào 跳票 • tiào pín 跳頻 • tiào pín 跳频 • tiào qí 跳棋 • tiào sǎn 跳伞 • tiào sǎn 跳傘 • tiào shéng 跳繩 • tiào shéng 跳绳 • tiào shuǐ 跳水 • tiào tái 跳台 • tiào tái 跳臺 • tiào tái huá xuě 跳台滑雪 • tiào tái huá xuě 跳臺滑雪 • tiào tiào táng 跳跳糖 • tiào wǔ 跳舞 • tiào yī zhī jiǎo 跳一只脚 • tiào yī zhī jiǎo 跳一隻腳 • tiào yuǎn 跳远 • tiào yuǎn 跳遠 • tiào yuè 跳跃 • tiào yuè 跳躍 • tiào zǎo shì chǎng 跳蚤市场 • tiào zǎo shì chǎng 跳蚤市場 • tiào zao 跳蚤 • tiào zhá 跳閘 • tiào zhá 跳闸 • xià yī tiào 吓一跳 • xià yī tiào 嚇一跳 • xīn jīng ròu tiào 心惊肉跳 • xīn jīng ròu tiào 心驚肉跳 • xīn pēng pēng tiào 心怦怦跳 • xīn pēng pēng tiào 心砰砰跳 • xīn tiào 心跳 • yǎn tiào 眼跳 • yǎn tiào dòng 眼跳动 • yǎn tiào dòng 眼跳動 • zào xíng tiào sǎn 造型跳伞 • zào xíng tiào sǎn 造型跳傘