Có 1 kết quả:
duò ㄉㄨㄛˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giẫm, đạp lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giậm. ◎Như: “đóa cước” 跺腳 giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” 允仰面跌足, 半晌不語 (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giậm: 跺腳 Giậm chân. Cv. 市.
Từ điển Trung-Anh
variant of 跺[duo4]
Từ điển Trung-Anh
to stamp one's feet