Có 1 kết quả:
jú ㄐㄩˊ
Âm Pinyin: jú ㄐㄩˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zú 足 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⻊局
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: RMSSR (口一尸尸口)
Unicode: U+8DFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: zú 足 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⻊局
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: RMSSR (口一尸尸口)
Unicode: U+8DFC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cục
Âm Nôm: cục
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): こご.む (kogo.mu), くぐま.る (kuguma.ru), かが.む (kaga.mu), せぐく.まる (seguku.maru)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk6
Âm Nôm: cục
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): こご.む (kogo.mu), くぐま.る (kuguma.ru), かが.む (kaga.mu), せぐく.まる (seguku.maru)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngọc uyển lưu - 玉腕騮 (Đỗ Phủ)
• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Đáp Vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Đông giao - 東郊 (Vi Ứng Vật)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngọc uyển lưu - 玉腕騮 (Đỗ Phủ)
• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chật hẹp, tù túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Co rút, gò bó. ◎Như: “cục xúc” 跼促 co quắp. § Cũng viết là “cục xúc” 局促 hay “cục xúc” 侷促. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chu cục tích kí cửu, giác nhĩ tế thiền minh, mục trung hỏa xuất, cảnh trạng đãi bất khả nhẫn” 朱跼蹐既久, 覺耳際蟬鳴, 目中火出, 景狀殆不可忍 (Họa bích 畫壁) Chu co quắp đã lâu, cảm thấy tai ù ù (như nghe tiếng ve kêu) mắt đổ đom đóm, tình cảnh gần như không chịu nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, bị cái địa vị bó buộc không cựa ra được, chật hẹp gọi là cục. Như cục xúc 跼促 co quắp, loanh quanh. Nhô lên lại sụt lại không tiến lên được. Cũng viết là 局促 hay 侷促.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cong;
② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. 【跼促】cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.
② Co lại, rút lại, gò bó, hạn chế. 【跼促】cục xúc [júcù] a. Đầu óc chật hẹp, cục xúc; b. Khó chịu, không thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gãy khúc, co lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) cramped
(2) narrow
(2) narrow