Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quỳ lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quỳ thẳng người lên. § Ngày xưa, để hai đầu gối trên đất, ngồi lên gót chân gọi là “tọa” 坐, thẳng mình không ngồi lên gót chân gọi là “quỵ” 跪, “quỵ” 跪 mà vươn mình và duỗi lưng ra gọi là “kị” 跽. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần vương kị viết: Tiên sanh bất hạnh giáo quả nhân hồ?” 秦王跽曰: 先生不幸教寡人乎? (Tần sách tam 秦策三) Vua Tần quỳ thẳng người lên nói: Tiên sinh không muốn dạy bảo quả nhân chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Quỳ dài, quỳ lâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quỳ lâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quỳ mọp xuống.
Từ điển Trung-Anh
kneel