Có 2 kết quả:
chì ㄔˋ • xué ㄒㄩㄝˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zú 足 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱折足
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QLRYO (手中口卜人)
Unicode: U+8E05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sế, thệ, tiết, tuyệt
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), セツ (setsu), ゼチ (zechi)
Âm Nhật (kunyomi): けんけん (ken ken)
Âm Quảng Đông: cit3
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), セツ (setsu), ゼチ (zechi)
Âm Nhật (kunyomi): けんけん (ken ken)
Âm Quảng Đông: cit3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền 朱權: “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.
Từ điển Trung-Anh
walk with one leg
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi đi lại lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay liệng. ◇Chu Quyền 朱權: “Bích thiên biên tịch dương tiệm tà, Sơ lâm ngoại hôn nha loạn tuyệt” 碧天邊夕陽漸斜, 疏林外昏鴉亂踅 (Trác Văn Quân 卓文君) Bên trời biếc bóng chiều dần dần đổ nghiêng, Ngoài rừng thưa quạ tối liệng bay loạn xạ.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.
2. (Động) Xoay, chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đề liễu thiền trượng, tuyệt quá hậu diện đả nhất khán” 智深提了禪杖, 踅過後面打一看 (Đệ lục hồi) (Lỗ) Trí Thâm xách thiền trượng, xoay mình về phía sau nhìn một cái.
3. (Động) Đi qua đi lại. ◎Như: “tha tại đại môn khẩu tuyệt lai tuyệt khứ” 他在大門口踅來踅去 anh ta cứ đi qua đi lại trước cổng.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi một chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Co một chân lên mà nhảy. Nhảy lò cò. Một âm khác là Tiết. Xem tiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã quay xuống đất.
Từ điển Trung-Anh
(1) to walk around
(2) turn back midway
(2) turn back midway
Từ ghép 1