Có 2 kết quả:
tā ㄊㄚ • tà ㄊㄚˋ
Tổng nét: 15
Bộ: zú 足 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊沓
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: RMEA (口一水日)
Unicode: U+8E0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạp
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu), ふ.まえる (fu.maeru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu), ふ.まえる (fu.maeru)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)
• Hoán khê sa (Tuyền mạt hồng trang khan sứ quân) - 浣溪沙(旋抹紅妝看使君) (Tô Thức)
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Lâm tịch kệ - 臨寂偈 (Nhược Ngu thiền sư)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên - 二月二日遊洛源 (Hàn Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Trúc chi ca kỳ 6 - 竹枝歌其六 (Tôn Tung)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Hoán khê sa (Tuyền mạt hồng trang khan sứ quân) - 浣溪沙(旋抹紅妝看使君) (Tô Thức)
• Ký du - 記遊 (Hà Tông Quyền)
• Lâm tịch kệ - 臨寂偈 (Nhược Ngu thiền sư)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Dục)
• Nhị nguyệt nhị nhật du Lạc Nguyên - 二月二日遊洛源 (Hàn Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Trúc chi ca kỳ 6 - 竹枝歌其六 (Tôn Tung)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa 腳踏實地.
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân: 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên; 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ;
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].
Từ điển Trần Văn Chánh
【踏實】đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫm chân lên — Co chân lại rồi dùng bàn chân mà đẩy mạnh ra.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đạp, dẫm lên
2. tại chỗ, hiên trường
2. tại chỗ, hiên trường
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.
Từ điển Trung-Anh
(1) to tread
(2) to stamp
(3) to step on
(4) to press a pedal
(5) to investigate on the spot
(2) to stamp
(3) to step on
(4) to press a pedal
(5) to investigate on the spot
Từ ghép 73
bù dǒu tà gāng 步斗踏罡 • bù gāng tà dǒu 步罡踏斗 • cǎi tà 踩踏 • dà tà bù 大踏步 • fēi hóng tà xuě 飛鴻踏雪 • fēi hóng tà xuě 飞鸿踏雪 • jī qì jiǎo tà chē 机器脚踏车 • jī qì jiǎo tà chē 機器腳踏車 • jī tà chē 机踏车 • jī tà chē 機踏車 • jǐ tà 挤踏 • jǐ tà 擠踏 • jiā sù tà bǎn 加速踏板 • jiàn tà 践踏 • jiàn tà 踐踏 • jiǎo tà 脚踏 • jiǎo tà 腳踏 • jiǎo tà bǎn 脚踏板 • jiǎo tà bǎn 腳踏板 • jiǎo tà chē 脚踏车 • jiǎo tà chē 腳踏車 • jiǎo tà liǎng tiáo chuán 脚踏两条船 • jiǎo tà liǎng tiáo chuán 腳踏兩條船 • jiǎo tà liǎng zhī chuán 脚踏两只船 • jiǎo tà liǎng zhī chuán 腳踏兩隻船 • jiǎo tà shí dì 脚踏实地 • jiǎo tà shí dì 腳踏實地 • jié liú tà bǎn 節流踏板 • jié liú tà bǎn 节流踏板 • qiáng yīn tà bǎn 強音踏板 • qiáng yīn tà bǎn 强音踏板 • ruò yīn tà bǎn 弱音踏板 • sǐ xīn tà dì 死心踏地 • tà bǎn 踏板 • tà bǎn chē 踏板車 • tà bǎn chē 踏板车 • tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托車 • tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托车 • tà bù 踏步 • tà bù bù qián 踏步不前 • tà chá 踏查 • tà chē 踏車 • tà chē 踏车 • tà chūn 踏春 • tà diàn 踏垫 • tà diàn 踏墊 • tà fǎng 踏訪 • tà fǎng 踏访 • tà gē 踏歌 • tà jìn 踏进 • tà jìn 踏進 • tà kān 踏勘 • tà kàn 踏看 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫 • tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫 • tà qīng 踏青 • tà qīng shǎng chūn 踏青賞春 • tà qīng shǎng chūn 踏青赏春 • tà qīng shǎng huā 踏青賞花 • tà qīng shǎng huā 踏青赏花 • tà shàng 踏上 • tà xí 踏袭 • tà xí 踏襲 • tà xuě 踏雪 • tà xuě xún méi 踏雪寻梅 • tà xuě xún méi 踏雪尋梅 • tà yuè 踏月 • tà zú 踏足 • tī tà wǔ 踢踏舞 • yuán dì tà bù 原地踏步 • zāo tà 糟踏 • zhì dòng tà bǎn 制动踏板 • zhì dòng tà bǎn 制動踏板