Có 2 kết quả:

ㄊㄚㄊㄚˋ

1/2

ㄊㄚ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa 腳踏實地.
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân: 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên; 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ;
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].

Từ điển Trần Văn Chánh

【踏實】đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm chân lên — Co chân lại rồi dùng bàn chân mà đẩy mạnh ra.

Từ điển Trung-Anh

see 踏實|踏实[ta1 shi5]

Từ ghép 6

ㄊㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đạp, dẫm lên
2. tại chỗ, hiên trường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tread
(2) to stamp
(3) to step on
(4) to press a pedal
(5) to investigate on the spot

Từ ghép 73

bù dǒu tà gāng 步斗踏罡bù gāng tà dǒu 步罡踏斗cǎi tà 踩踏dà tà bù 大踏步fēi hóng tà xuě 飛鴻踏雪fēi hóng tà xuě 飞鸿踏雪jī qì jiǎo tà chē 机器脚踏车jī qì jiǎo tà chē 機器腳踏車jī tà chē 机踏车jī tà chē 機踏車jǐ tà 挤踏jǐ tà 擠踏jiā sù tà bǎn 加速踏板jiàn tà 践踏jiàn tà 踐踏jiǎo tà 脚踏jiǎo tà 腳踏jiǎo tà bǎn 脚踏板jiǎo tà bǎn 腳踏板jiǎo tà chē 脚踏车jiǎo tà chē 腳踏車jiǎo tà liǎng tiáo chuán 脚踏两条船jiǎo tà liǎng tiáo chuán 腳踏兩條船jiǎo tà liǎng zhī chuán 脚踏两只船jiǎo tà liǎng zhī chuán 腳踏兩隻船jiǎo tà shí dì 脚踏实地jiǎo tà shí dì 腳踏實地jié liú tà bǎn 節流踏板jié liú tà bǎn 节流踏板qiáng yīn tà bǎn 強音踏板qiáng yīn tà bǎn 强音踏板ruò yīn tà bǎn 弱音踏板sǐ xīn tà dì 死心踏地tà bǎn 踏板tà bǎn chē 踏板車tà bǎn chē 踏板车tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托車tà bǎn mó tuō chē 踏板摩托车tà bù 踏步tà bù bù qián 踏步不前tà chá 踏查tà chē 踏車tà chē 踏车tà chūn 踏春tà diàn 踏垫tà diàn 踏墊tà fǎng 踏訪tà fǎng 踏访tà gē 踏歌tà jìn 踏进tà jìn 踏進tà kān 踏勘tà kàn 踏看tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破鐵鞋無覓處,得來全不費工夫tà pò tiě xié wú mì chù , dé lái quán bù fèi gōng fu 踏破铁鞋无觅处,得来全不费工夫tà qīng 踏青tà qīng shǎng chūn 踏青賞春tà qīng shǎng chūn 踏青赏春tà qīng shǎng huā 踏青賞花tà qīng shǎng huā 踏青赏花tà shàng 踏上tà xí 踏袭tà xí 踏襲tà xuě 踏雪tà xuě xún méi 踏雪寻梅tà xuě xún méi 踏雪尋梅tà yuè 踏月tà zú 踏足tī tà wǔ 踢踏舞yuán dì tà bù 原地踏步zāo tà 糟踏zhì dòng tà bǎn 制动踏板zhì dòng tà bǎn 制動踏板