Có 2 kết quả:

huà ㄏㄨㄚˋhuái ㄏㄨㄞˊ
Âm Pinyin: huà ㄏㄨㄚˋ, huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 15
Bộ: zú 足 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMWD (口一田木)
Unicode: U+8E1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoã, khoả
Âm Nôm: hoã
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): くるぶし (kurubushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waa5

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” 腳踝 mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” 惟奴僕圉人, 不加韉裝以行, 兩踝夾擊, 痛徹心腑 (Tam sanh 三生) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.

huái ㄏㄨㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mắt cá chân
2. gót chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mắt cá chân. ◎Như: “cước hõa” 腳踝 mắt cá chân.
2. (Danh) Gót chân. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” 惟奴僕圉人, 不加韉裝以行, 兩踝夾擊, 痛徹心腑 (Tam sanh 三生) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
3. § Ta quen đọc là “khỏa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mắt cá chân.
② Gót chân. Ta quen đọc là chữ khoã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) ① Mắt cá chân, mắt cá;
② (văn) Gót chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt cá chân — Cũng chỉ cái gót chân.

Từ điển Trung-Anh

ankle

Từ ghép 7