Có 1 kết quả:
qiè ㄑㄧㄝˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bước rảo, bước vội
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bước đi, hành tẩu. ◎Như: “thiếp điệp” 踥蹀 bôn tẩu, rảo bước.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiếp điệp 踥蹀 bước rảo, dáng đi vội vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi: 踥蹀 Đi vội vã, rảo bước.
Từ điển Trung-Anh
to walk with small steps
Từ ghép 2