Có 1 kết quả:
yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 16
Bộ: zú 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊勇
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶丨フ一一丨フノ
Thương Hiệt: RMNBS (口一弓月尸)
Unicode: U+8E34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dõng, dũng
Âm Nôm: dũng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Âm Nôm: dũng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): おど.る (odo.ru)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Kích cổ 1 - 擊鼓 1 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)
• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Kích cổ 1 - 擊鼓 1 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Quá Thạch Khiêu than - 過石跳灘 (Trần Đình Túc)
• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót
2. hăng hái làm việc
2. hăng hái làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tục dùng như chữ 踊. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì Xá Lợi Phất dũng dược hoan hỉ, tức khởi, hợp chưởng” 爾時舍利弗踴躍歡喜, 即起, 合掌 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lúc ấy tôn giả Xá Lợi Phất vui mừng hăng hái, liền đứng dậy, chắp tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 踊.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhảy, vọt lên: 踴入 Nhảy vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Dũng 踊.
Từ điển Trung-Anh
leap
Từ ghép 1