Có 2 kết quả:
táng ㄊㄤˊ • tǎng ㄊㄤˇ
phồn thể
Từ điển phổ thông
té ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã xấp. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đằng địa thảng đảo tại đương nhai thượng” 騰地踼倒在當街上 (Đệ tam hồi) Bay nhào xuống đất ngã dúi xuống mặt đường.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fall flat
(2) to fall on the face
(2) to fall on the face
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Té ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngã mình xuống, nằm xuống (như 躺, bộ 身).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phục xuống. Thụp xuống.