Có 1 kết quả:

ㄐㄩˇ
Âm Pinyin: ㄐㄩˇ
Tổng nét: 16
Bộ: zú 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丨フ一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: RMHLB (口一竹中月)
Unicode: U+8E3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chủ, củ
Âm Nôm: củ
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: geoi2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄐㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đi lủi thủi một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vò võ, lủi thủi, đi một mình. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn” 踽踽誰家子, 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.
2. (Tính) Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” 踽踽眾所忌, 悠悠誰與歸 (Phóng ngôn 放言).
3. (Phó) Bước nhỏ đi chậm chậm. ◎Như: “củ bộ” 踽步.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ củ 踽踽 đi vò võ một mình, lủi thủi một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

【踽踽】củ củ [jưjư] (văn) Vò võ, lủi thủi (hình dung vẻ đi bơ vơ một mình): 踽踽獨行 Bơ vơ đi một mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chậm. Cũng nói là Củ củ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hunchbacked
(2) walk alone

Từ ghép 2