Có 1 kết quả:
jǔ ㄐㄩˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi lủi thủi một mình
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Vò võ, lủi thủi, đi một mình. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Củ củ thùy gia tử, Y phá lạp bất hoàn” 踽踽誰家子, 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Ai kia đi lủi thủi, Áo rách nón tả tơi.
2. (Tính) Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” 踽踽眾所忌, 悠悠誰與歸 (Phóng ngôn 放言).
3. (Phó) Bước nhỏ đi chậm chậm. ◎Như: “củ bộ” 踽步.
2. (Tính) Lẻ loi, ít hòa hợp với người khác. ◇Hoàng Đình Kiên 黃庭堅: “Củ củ chúng sở kị, Du du thùy dữ quy” 踽踽眾所忌, 悠悠誰與歸 (Phóng ngôn 放言).
3. (Phó) Bước nhỏ đi chậm chậm. ◎Như: “củ bộ” 踽步.
Từ điển Thiều Chửu
① Củ củ 踽踽 đi vò võ một mình, lủi thủi một mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
【踽踽】củ củ [jưjư] (văn) Vò võ, lủi thủi (hình dung vẻ đi bơ vơ một mình): 踽踽獨行 Bơ vơ đi một mình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi chậm. Cũng nói là Củ củ.
Từ điển Trung-Anh
(1) hunchbacked
(2) walk alone
(2) walk alone
Từ ghép 2