Có 1 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ
Tổng nét: 16
Bộ: zú 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊枼
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMPTD (口一心廿木)
Unicode: U+8E40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệp
Âm Nôm: diệp, dịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 접
Âm Quảng Đông: dip6
Âm Nôm: diệp, dịp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 접
Âm Quảng Đông: dip6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Bạch mã - 白馬 (Giả Chí)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Trường An thiếu niên hành - 長安少年行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trác Văn Quân)
• Bạch mã - 白馬 (Giả Chí)
• Hào gia tử - 豪家子 (Thôi Huyên)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Tống Tử Nham Trương tiên sinh bắc phạt - 送紫岩張先生北伐 (Nhạc Phi)
• Trường An thiếu niên hành - 長安少年行 (Hạo Nhiên thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp.
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm, xéo.
② Niếp điệp 躡蹀 bước gằn.
② Niếp điệp 躡蹀 bước gằn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Giẫm, xéo. 【蹀躞】 điệp tiệp [diéxiè] (văn) ① Đi bước nhỏ;
② Đi đi lại lại.
② Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên. Dẫm lên. Bước đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to tread on
(2) to stamp one's foot
(2) to stamp one's foot
Từ ghép 8
dié dié 蹀蹀 • dié xiè 蹀躞 • dié xuè 蹀血 • dié zú 蹀足 • niè dié 蹑蹀 • niè dié 躡蹀 • qiè dié 踥蹀 • xiè dié 躞蹀