Có 1 kết quả:

róu ㄖㄡˊ
Âm Pinyin: róu ㄖㄡˊ
Tổng nét: 16
Bộ: zú 足 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMNHD (口一弓竹木)
Unicode: U+8E42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhu, nhựu
Âm Nôm: nhu
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

róu ㄖㄡˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giẫm, xéo
2. vò lúa, đạp lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp, xéo. ◇Sử Kí 史記: “Vương Ế thủ kì đầu, dư kị tương nhựu tiễn tranh Hạng Vương” 王翳取其頭, 餘騎相蹂踐爭項王 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Vương Ế lấy đầu, các kị binh khác giày xéo lên nhau tranh giành (thi thể) Hạng Vương.
2. (Động) Hủy hoại, giết hại.
3. (Động) Xâm nhập, đánh bất ngờ.
4. Một âm là “nhu”. (Động) Vò, đạp (thóc, lúa). ◇Thi Kinh 詩經: “Hoặc thung hoặc du, Hoặc bá hoặc nhu” 或舂或揄, 或簸或蹂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Kẻ thì giã xay kẻ thì hốt ra, Kẻ thì sàng sảy kẻ thì vò đạp (lúa, gạo).

Từ điển Thiều Chửu

① Giẫm xéo.
② Một âm là nhu. Vò lúa, đạp lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vò lúa, đạp lúa;
② Giẫm xéo. 【蹂 躪】nhựu lận [róulìn] Giày xéo, chà đạp, giày vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm, đạp lên. Như chữ Nhụ 輮. Cũng đọc Nhu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp lên. Dẫm lên..

Từ điển Trung-Anh

trample

Từ ghép 2