Có 2 kết quả:

dǎo ㄉㄠˇdào ㄉㄠˋ
Âm Quan thoại: dǎo ㄉㄠˇ, dào ㄉㄠˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zú 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: RMBHX (口一月竹重)
Unicode: U+8E48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đạo
Âm Nôm: dạo, đạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou6, tou1

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dǎo ㄉㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giẫm, xéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: “bạch nhận khả đạo dã” có thể đạp lên gươm đao, “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước).
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: “thủ vũ túc đạo” hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí : “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” , (Lỗ Trọng Liên truyện ) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như “tuần quy đạo củ” tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: “cao đạo” hành xử thanh cao (ẩn dật).

Từ điển Thiều Chửu

① Giẫm, xéo. Như bạch nhận khả đạo dã mũi nhọn có thể xéo lên được.
② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo (vết cao).
③ Giậm chân.
④ Thực hành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giẫm, xéo, đạp, xông pha, lao vào: Có thể xéo lên mũi nhọn được; Giẫm đuôi hổ; Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng;
② Đạo, giậm chân, hoa múa: Vũ đạo, nhảy múa; Hoa chân múa tay;
③ Theo, theo đuổi;
④ (văn) Thực hành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đạp xuống đất. Dẫm lên — Bước đi — Noi theo. Bước theo. Chẳng hạn Đạo thường tập cố ( noi theo cái thường, tập theo cái cũ ) — Trong Bạch thoại có nghĩa là Nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tread on
(2) to trample
(3) to stamp
(4) to fulfill
(5) Taiwan pr. [dao4]

Từ ghép 24

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: “bạch nhận khả đạo dã” có thể đạp lên gươm đao, “trùng đạo phúc triệt” lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước).
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: “thủ vũ túc đạo” hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí : “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” , (Lỗ Trọng Liên truyện ) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như “tuần quy đạo củ” tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: “cao đạo” hành xử thanh cao (ẩn dật).

Từ ghép 2