Có 1 kết quả:
tà ㄊㄚˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zú 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊𦐇
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: RMASM (口一日尸一)
Unicode: U+8E4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đạp, tháp
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Quảng Đông: daap6
Âm Nôm: đạp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Quảng Đông: daap6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tháp cúc 蹋鞠)
Từ điển trích dẫn
1. § Nguyên là chữ “đạp” 踏.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ đạp 踏.
Từ điển Trần Văn Chánh
【糟蹋】tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;
② Làm hại, làm hỏng: 糟蹋身體 Làm hại sức khỏe; 糟蹋東西 Làm hỏng đồ đạc.
② Làm hại, làm hỏng: 糟蹋身體 Làm hại sức khỏe; 糟蹋東西 Làm hỏng đồ đạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm, đạp lên.
Từ điển Trung-Anh
to step on
Từ ghép 4