Có 1 kết quả:

ㄊㄚˋ

1/1

ㄊㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tháp cúc 蹋鞠)

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “đạp” 踏.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ đạp 踏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【糟蹋】tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;
② Làm hại, làm hỏng: 糟蹋身體 Làm hại sức khỏe; 糟蹋東西 Làm hỏng đồ đạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm, đạp lên.

Từ điển Trung-Anh

to step on

Từ ghép 4