Có 2 kết quả:
qiāng ㄑㄧㄤ • qiàng ㄑㄧㄤˋ
Tổng nét: 17
Bộ: zú 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊倉
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: RMOIR (口一人戈口)
Unicode: U+8E4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thương
Âm Nôm: sang, thang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うご.く (ugo.ku), よろ.めく (yoro.meku)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Âm Nôm: sang, thang
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うご.く (ugo.ku), よろ.めく (yoro.meku)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: coeng1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Công Lưu 4 - 公劉 4 (Khổng Tử)
• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Viên Minh viên thị yến cung ký - 圓明園侍宴恭記 (Phan Huy Thực)
• Y ta 1 - 猗嗟 1 (Khổng Tử)
• Khách thứ đoan dương - 客次端陽 (Phan Huy Thực)
• Khâm phụng đặc chiêm nhập nội tiến cận, cung kỷ ngũ ngôn luật - 欽奉特占入內進覲,恭紀五言律 (Phan Huy Ích)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Thôi tô hành - 催租行 (Phạm Thành Đại)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Triều hồi hỉ phú - 朝回喜賦 (Vũ Huy Tấn)
• Viên Minh viên thị yến cung ký - 圓明園侍宴恭記 (Phan Huy Thực)
• Y ta 1 - 猗嗟 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể