Có 2 kết quả:

niǎn ㄋㄧㄢˇzhǎn ㄓㄢˇ
Âm Quan thoại: niǎn ㄋㄧㄢˇ, zhǎn ㄓㄢˇ
Tổng nét: 17
Bộ: zú 足 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フ一ノ一丨丨一フノ丶
Thương Hiệt: RMSTV (口一尸廿女)
Unicode: U+8E4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chiển, niễn, triển
Âm Nôm: chiền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Quảng Đông: nin5, zin2

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/2

niǎn ㄋㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giẫm, xéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử : “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” , (Canh Tang Sở ) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn : “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” , (Tục huyền quái lục , Trương Phùng ) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.

Từ điển Thiều Chửu

① Xéo, giẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Giẫm, xéo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Đạp lên.

zhǎn ㄓㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, giẫm. ◇Trang Tử : “Triển thị nhân chi túc, tắc từ dĩ phóng ngao” , (Canh Tang Sở ) Giẫm vào chân người ở chợ, thì xin lỗi là vô ý.
2. (Tính) “Triển nhiên” co quắp, co rút. ◇Lí Phục Ngôn : “Kí nhi hàm thậm, nhược thú triển nhiên” , (Tục huyền quái lục , Trương Phùng ) Không bao lâu đã say khướt, giống như con thú co quắp.