Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: zú 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊脊
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノノ丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: RMFCB (口一火金月)
Unicode: U+8E50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: zú 足 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊脊
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノノ丶丶丨フ一一
Thương Hiệt: RMFCB (口一火金月)
Unicode: U+8E50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngọc uyển lưu - 玉腕騮 (Đỗ Phủ)
• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Ngô phụ quốc, Lê đô quan - 吳輔國黎都官 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tặng Cao Bá Quát - 贈高伯适 (Tùng Thiện Vương)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bước ngắn
2. lê chân đi
2. lê chân đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hai chân sát vào nhau, đi từng bước ngắn. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị địa cái hậu, Bất cảm bất tích” 謂地蓋厚, 不敢不蹐 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bảo rằng đất dày, (Mà) không dám không đi từng bước ngắn (rất thận trọng).
Từ điển Thiều Chửu
① Bước ngắn.
② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục 跼.
② Kéo lê chân mới đi được một bước ngắn gọi là tích. Xem chữ cục 跼.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đi một cách cầu kì, đi từng bước ngắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước từng bước nhỏ — Đi rón rén.
Từ điển Trung-Anh
walk with short steps