Có 1 kết quả:
xǐ ㄒㄧˇ
Âm Pinyin: xǐ ㄒㄧˇ
Tổng nét: 18
Bộ: zú 足 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⻊徙
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RMHOO (口一竹人人)
Unicode: U+8E5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: zú 足 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⻊徙
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノノ丨丨一丨一丨一ノ丶
Thương Hiệt: RMHOO (口一竹人人)
Unicode: U+8E5D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái dép cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dép cỏ.
2. (Động) Giẫm, đạp, xỏ giày dép. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Thư tức ấp nhi tăng hi hề, Sỉ lí khởi nhi bàng hoàng” 舒息悒而增欷兮, 蹝履起而彷徨 (Trường môn phú 長門賦) Vợi thôi lo buồn mà thêm sụt sùi, Xỏ giày dậy mà bàng hoàng.
2. (Động) Giẫm, đạp, xỏ giày dép. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Thư tức ấp nhi tăng hi hề, Sỉ lí khởi nhi bàng hoàng” 舒息悒而增欷兮, 蹝履起而彷徨 (Trường môn phú 長門賦) Vợi thôi lo buồn mà thêm sụt sùi, Xỏ giày dậy mà bàng hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dép cỏ, dép dừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xỏ chân vào dép — Cũng chỉ chiếc dép.
Từ điển Trung-Anh
slippers