Có 2 kết quả:
jī ㄐㄧ • jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 18
Bộ: zú 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊責
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RMQMC (口一手一金)
Unicode: U+8E5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zik1
Âm Nôm: tích
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 적
Âm Quảng Đông: zik1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích Trì linh tự - 碧池靈寺 (Bùi Hướng Thành)
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Hoa Lư xứ - 花蘆處 (Tạ Đình Huy)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Việt Vương lâu ca - 越王樓歌 (Đỗ Phủ)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
• Đằng Châu Huệ Vương từ - 騰洲惠王祠 (Đinh Gia Hội)
• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Hô Đà hà - 渡滹沱河 (Phan Huy Thực)
• Hoa Lư xứ - 花蘆處 (Tạ Đình Huy)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Nguyệt Đức giang hữu cảm - 月德江有感 (Nguyễn Đề)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Việt Vương lâu ca - 越王樓歌 (Đỗ Phủ)
• Vũ quá Tô Đoan - Đoan trí tửu - 雨過蘇端-端置酒 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
variant of 跡|迹[ji4]