Có 1 kết quả:

zōng ㄗㄨㄥ
Âm Quan thoại: zōng ㄗㄨㄥ
Tổng nét: 18
Bộ: zú 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: RMHOO (口一竹人人)
Unicode: U+8E64
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tung
Âm Nôm: tung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung1

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zōng ㄗㄨㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vết chân
2. tung tích, dấu vết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dấu chân, tung tích. ◎Như: “truy tung” theo hút, theo vết chân mà đuổi. ◇Lí Thương Ẩn : “Lai thị không ngôn khứ tuyệt tung” (Vô đề ) (Hẹn) đến thì chỉ là nói suông, (mà) đi rồi thì mất tăm tích.
2. (Danh) Ngấn, vết. ◇Hồng Mại : “Bút tung lịch lịch tại mục” (Di kiên bổ chí , Tích binh chú ) Vết bút rành rành trước mắt.
3. (Danh) Lượng từ: bức, quyển (dùng cho thư họa).
4. (Động) Theo dấu, theo chân. ◇Tấn Thư : “Trẫm dục viễn truy Chu Văn, cận tung Quang Vũ” , (Lưu diệu tái kí ) Trẫm muốn xa thì bắt kịp Chu Văn, gần theo chân Quang Vũ.
5. § Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấu chân, vết chân, dấu vết, vết tích, tích: Đuổi theo dấu vết; Mất tích;
② Theo dấu;
③ (văn) Như (bộ ) .

Từ điển Trung-Anh

(1) footprint
(2) trace
(3) tracks

Từ ghép 27