Có 6 kết quả:
cuán ㄘㄨㄢˊ • cún ㄘㄨㄣˊ • cǔn ㄘㄨㄣˇ • dūn ㄉㄨㄣ • dún ㄉㄨㄣˊ • zūn ㄗㄨㄣ
Tổng nét: 19
Bộ: zú 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊尊
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
Thương Hiệt: RMTWI (口一廿田戈)
Unicode: U+8E72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuẫn, tồn
Âm Nôm: đôn, tôn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): つくば.う (tsukuba.u), うずくま.る (uzukuma.ru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: cyun4, deon1
Âm Nôm: đôn, tôn
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): つくば.う (tsukuba.u), うずくま.る (uzukuma.ru)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: cyun4, deon1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Đồn nguyệt dạ - 東屯月夜 (Đỗ Phủ)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tự đề thu sơn độc diểu đồ - 自題秋山獨眺圖 (Kỷ Quân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngồi xổm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
② Một âm là tỗn. Tụ lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Thốn (gót): 蹲了腿 Thốn chân. Xem 蹲 [dun].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm: 沒有椅子,兩人就蹲着下象棋 Không có ghế, hai người ngồi xổm mà đánh cờ;
② Ngồi: 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].
② Ngồi: 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngồi xổm — Tụ lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to crouch
(2) to squat
(3) to stay (somewhere)
(2) to squat
(3) to stay (somewhere)
Từ ghép 20
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngồi xổm, ngồi chồm hổm. ◎Như: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.
2. (Động) Ở lại, ở không. ◎Như: “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
3. Một âm là “tỗn”. (Động) Thốn chân. ◎Như: “tỗn liễu thối” 蹲了腿 thốn chân.