Có 2 kết quả:
cù ㄘㄨˋ • zú ㄗㄨˊ
Tổng nét: 19
Bộ: zú 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻊就
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
Thương Hiệt: RMYFU (口一卜火山)
Unicode: U+8E74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thúc, xúc
Âm Nôm: xúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): け.る (ke.ru)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nôm: xúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): け.る (ke.ru)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao đô hộ thông mã hành - 高都護驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Giang trướng (Giang phát man di trướng) - 江漲(江發蠻夷漲) (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Kim Lăng thu hứng - 金陵秋興 (Tiền Khiêm Ích)
• Lưu biệt cựu khế Hoàng - 留別舊契黃 (Nguyễn Du)
• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Cổn lộng hành - 袞弄行 (Chiêm Đồng)
• Điểm giáng thần kỳ 2 - 點絳脣其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Giang trướng (Giang phát man di trướng) - 江漲(江發蠻夷漲) (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)
• Kim Lăng thu hứng - 金陵秋興 (Tiền Khiêm Ích)
• Lưu biệt cựu khế Hoàng - 留別舊契黃 (Nguyễn Du)
• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bước xéo gót, rảo bước
2. đá lật đi
3. vẻ kính cần
2. đá lật đi
3. vẻ kính cần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
Từ điển Trung-Anh
(1) carefully
(2) to kick
(3) to tread on
(4) to stamp
(2) to kick
(3) to tread on
(4) to stamp
Từ điển Trung-Anh
variant of 蹴[cu4]
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp lên. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bạch mã thúc vi tuyết” 白馬蹴微雪 (Khiển hứng 遣興) Ngựa bạch giẫm lên tuyết mịn.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
2. (Động) Đá. ◎Như: “thúc cầu” 蹴毬 đá bóng.
3. (Động) Truy, đuổi theo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc.
② Đá lật đi.
③ Vẻ kính cẩn.
② Đá lật đi.
③ Vẻ kính cẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giẫm lên;
② Đá: 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ);
③ Chốc lát, một chốc, lát, lúc: 一蹴而就 Làm một lúc là xong.
② Đá: 蹴鞠 Đá bóng (một trò chơi cổ);
③ Chốc lát, một chốc, lát, lúc: 一蹴而就 Làm một lúc là xong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kính cẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng chân mà đá — Bước lên. Bước tới.