Có 2 kết quả:
pú ㄆㄨˊ • pǔ ㄆㄨˇ
Tổng nét: 19
Bộ: zú 足 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊菐
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: RMTCO (口一廿金人)
Unicode: U+8E7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bốc, phốc
Âm Nôm: bốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): みずかき (mizukaki)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bốc
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): みずかき (mizukaki)
Âm Hàn: 복
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màng chân (của vịt, ngỗng, ...)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạng ngón chân, mạng bàn chân các giống chim ở nước. Cũng đọc là phốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màng chân (vịt, ngỗng, ngan v.v.).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng nối liền các ngón chân của loài chim bơi trên mặt nước ( như vịt chẳng hạn ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái màng ở chân loại chim biết bơi — Cái màng nối liền các ngón chân của con vịt. Cũng đọc Bốc.
Từ điển Trung-Anh
web (of feet of ducks, frogs etc)
Từ ghép 8