Có 1 kết quả:
zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 20
Bộ: zú 足 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊喿
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMRRD (口一口口木)
Unicode: U+8E81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: táo
Âm Nôm: rảo, táo, tháo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Âm Nôm: rảo, táo, tháo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vội tiến, xao động
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nóng nảy. ◎Như: “phù táo” 浮躁 nông nổi và nóng nảy, “táo bạo” 躁暴 hung hăng, không biết sợ gì. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” 侍於君子有三愆: 言未及之而言, 謂之躁, 言及之而不言, 謂之隱, 未見顏色而言, 謂之瞽 (Quý thị 季氏) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
2. (Tính) Giảo hoạt, xảo trá. ◇Dịch Kinh 易經: “Táo nhân chi từ đa” 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Động) Xao động, nhiễu động. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cửu nguyệt nhi táo, thập nguyệt nhi sanh” 九月而躁, 十月而生 (Tinh thần 精神) Chín tháng thì động đậy, mười tháng thi sinh.
2. (Tính) Giảo hoạt, xảo trá. ◇Dịch Kinh 易經: “Táo nhân chi từ đa” 躁人之辭多 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người giảo hoạt thì nhiều lời.
3. (Động) Xao động, nhiễu động. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cửu nguyệt nhi táo, thập nguyệt nhi sanh” 九月而躁, 十月而生 (Tinh thần 精神) Chín tháng thì động đậy, mười tháng thi sinh.
Từ điển Thiều Chửu
① Vội tiến, xao động, tính nóng nảy gọi là táo. Như phù táo 浮躁, táo bạo 躁暴, giới kiêu giới táo 戒驕戒躁 chớ kiêu căng nóng nảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nóng nảy: 性情暴躁 Tính nóng, nóng tính; 急躁病 Bệnh nóng nảy; 戒驕戒躁 Chớ kiêu căng nóng nảy;
② Xao động, bứt rứt, không yên;
③ (Tính) hấp tấp, vội vàng.
② Xao động, bứt rứt, không yên;
③ (Tính) hấp tấp, vội vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ như chữ Táo 趮 — Gấp rút. Nóng nảy — Mạnh bạo.
Từ điển Trung-Anh
(1) hot-tempered
(2) impatient
(2) impatient
Từ ghép 27
bào zào 暴躁 • fán zào 烦躁 • fán zào 煩躁 • fú zào 浮躁 • jí zào 急躁 • jiāo zào 焦躁 • jiè jiāo jiè zào 戒驕戒躁 • jiè jiāo jiè zào 戒骄戒躁 • kuáng zào 狂躁 • shāo ān wú zào 稍安毋躁 • shāo ān wù zào 稍安勿躁 • shǎo ān wú zào 少安无躁 • shǎo ān wú zào 少安毋躁 • shǎo ān wú zào 少安無躁 • xīn fán qì zào 心烦气躁 • xīn fán qì zào 心煩氣躁 • zàng zào 脏躁 • zàng zào 臟躁 • zào bào 躁暴 • zào dòng 躁动 • zào dòng 躁動 • zào kuáng 躁狂 • zào kuáng yì yù zhèng 躁狂抑郁症 • zào kuáng yì yù zhèng 躁狂抑鬱症 • zào kuáng zhèng 躁狂症 • zào yù zhèng 躁郁症 • zào yù zhèng 躁鬱症