Có 2 kết quả:
chú ㄔㄨˊ • chuò ㄔㄨㄛˋ
Tổng nét: 18
Bộ: zú 足 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊著
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一丨丨一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: RMTJA (口一廿十日)
Unicode: U+8E87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sước, trù, trừ, xước
Âm Nôm: chỉ, chứa, trư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): ためら.う (tamera.u)
Âm Hàn: 저, 착
Âm Quảng Đông: cyu4
Âm Nôm: chỉ, chứa, trư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho), チャク (chaku)
Âm Nhật (kunyomi): ためら.う (tamera.u)
Âm Hàn: 저, 착
Âm Quảng Đông: cyu4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Tây dịch đình quan giang trướng, trình Đậu thập ngũ sứ quân nhị thủ kỳ 2 - 巴西驛亭觀江漲,呈竇使十五君其二 (Đỗ Phủ)
• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)
• Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三 (Lý Bạch)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2 - 代劉勳出妻王氏作其二 (Tào Phi)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Giao Châu bệnh trung lục tự chư hữu thì quân trung tuyệt hướng dĩ thủ thiếp can chủ suý tác - 交州病中錄似諸友時軍中絕餉以手帖乾主帥索 (Vương Xứng)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
• Dao tặng Quỳnh Côi hữu quản lý - 遙贈瓊瑰右管理 (Phạm Đình Hổ)
• Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三 (Lý Bạch)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 2 - 代劉勳出妻王氏作其二 (Tào Phi)
• Đăng Duyện Châu thành lâu - 登兗州城樓 (Đỗ Phủ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đồng Vương Xương Linh tống tộc đệ Tương quy Quế Dương (Đồng Vương Xương Linh, Thôi Quốc Phụ tống Lý Chu quy Sâm Châu) kỳ 1 - 同王昌齡送族弟襄歸桂陽(同王昌齡崔國輔送李舟歸郴州)其一 (Lý Bạch)
• Giao Châu bệnh trung lục tự chư hữu thì quân trung tuyệt hướng dĩ thủ thiếp can chủ suý tác - 交州病中錄似諸友時軍中絕餉以手帖乾主帥索 (Vương Xứng)
• Hao Lý hành - 蒿裏行 (Tào Tháo)
• Thu dạ hữu hoài - 秋夜有懷 (Hồ Xuân Hương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “trù trừ” 躊躇.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
2. Một âm là “sước”. (Động) Vượt qua. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Triệu Thuẫn tri chi, sước giai nhi tẩu” 趙盾知之, 躇階而走 (Tuyên công lục niên 宣公六年) Triệu Thuẫn biết thế, vượt qua thềm mà chạy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trù trừ 躊躇 do dự, rụt rè. Làm việc toan tính hai ba lần mà được kết quả tốt gọi là trù trừ mãn chí 躊躇滿志. Trang Tử 莊子: Ðề đao nhi lập, vi chi tứ cố, vi chi trù trừ mãn chí, thiện đao nhi tàng chi 提刀而立,爲之四顧,爲之躊躇滿志,善刀而藏之 (Dưỡng sinh chủ 養生主) cầm dao đứng đó, vì nó nhìn quanh, thoả lòng vì được dao tốt, đem cất nó đi.
② Một âm là sước. Vượt qua.
② Một âm là sước. Vượt qua.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Trù trừ vần Trù — Một âm là Xước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụt xuống. Phóng xuống mà không cần đi từng bậc — Một âm là Trừ. Xem Trừ.
Từ điển Trung-Anh
to hesitate
Từ ghép 7