Có 1 kết quả:
liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 22
Bộ: zú 足 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊巤
Nét bút: 丨フ一丨一丨一フフフ丨フノ丶一フ丶丶フ丶丶フ
Thương Hiệt: RMVVV (口一女女女)
Unicode: U+8E90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệp
Âm Nôm: láp, lẹp, liệp, rẹp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 렵
Âm Quảng Đông: lip6
Âm Nôm: láp, lẹp, liệp, rẹp
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 렵
Âm Quảng Đông: lip6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. vượt qua
3. cầm, giữ
2. vượt qua
3. cầm, giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, đạp.
2. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “liệp đẳng” 躐等 vượt bực.
3. (Động) Cầm, giữ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Liệp anh chỉnh khâm” 躐纓整襟 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.
2. (Động) Vượt qua, siêu việt. ◎Như: “liệp đẳng” 躐等 vượt bực.
3. (Động) Cầm, giữ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Liệp anh chỉnh khâm” 躐纓整襟 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cầm dải mũ sửa ngay ngắn vạt áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
② Vượt qua. Như liệp đẳng 躐等 vượt bực.
③ Cầm, giữ.
② Vượt qua. Như liệp đẳng 躐等 vượt bực.
③ Cầm, giữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vượt: 躐級 Vượt cấp; 躐進 Nhảy vọt;
② Giẫm, xéo, chà đạp;
③ Cầm, giữ.
② Giẫm, xéo, chà đạp;
③ Cầm, giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp lên dẫm lên — Bước qua, vượt qua — Cầm nắm. Nắm giữ.
Từ điển Trung-Anh
step across