Có 3 kết quả:

ㄌㄧˋluò ㄌㄨㄛˋyuè ㄩㄝˋ
Âm Quan thoại: ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 22
Bộ: zú 足 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丨一ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: RMVID (口一女戈木)
Unicode: U+8E92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lạc, lịch
Âm Nôm: lén
Âm Nhật (onyomi): レキ (reki), リャク (ryaku), ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): うご.く (ugo.ku)
Âm Quảng Đông: lik1, lok3

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/3

ㄌㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cựa, cử động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích : “Khóa lịch cổ kim” (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy : “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” siêu tuyệt hơn người.

Từ điển Thiều Chửu

① Cựa, cử động.
② Một âm là lạc. Trác lạc siêu việt hơn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vượt hơn người: Tuyệt vời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cựa, cử động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lịch .

Từ điển Trung-Anh

(1) move
(2) walk

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích : “Khóa lịch cổ kim” (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy : “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” siêu tuyệt hơn người.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích : “Khóa lịch cổ kim” (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy : “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” siêu tuyệt hơn người.