Có 2 kết quả:
chán ㄔㄢˊ • zhàn ㄓㄢˋ
Tổng nét: 22
Bộ: zú 足 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻊廛
Nét bút: 丨フ一丨一丨一丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: RMIWG (口一戈田土)
Unicode: U+8E94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triền
Âm Nôm: chèn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Âm Nôm: chèn
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.む (fu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xuân quang - 春光 (Hà Như)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Xuân quang - 春光 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xéo, giẫm lên
2. quỹ đạo của sao
2. quỹ đạo của sao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, giẫm.
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
② Chỗ, vòng của sao đi gọi là triền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xéo, giẫm;
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
② (thiên) Chỗ vòng của đường sao đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước lên. Dẫm lên — Đường đi của các tinh tú. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc: » Đọ Khuê triền buổi có buổi không «. ( Khuê truyền: Đường đi của sao Khuê ).
Từ điển Trung-Anh
(1) course of stars
(2) follow precedent
(2) follow precedent
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, giẫm.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.