Có 3 kết quả:

juān ㄐㄩㄢshēn ㄕㄣyuán ㄩㄢˊ
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ, shēn ㄕㄣ, yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shēn 身 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ
Thương Hiệt: HXH (竹重竹)
Unicode: U+8EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: quyên, thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gyun1, san1

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.

shēn ㄕㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thân thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.

Từ điển Thiều Chửu

① Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, mình mẩy, thân, thân thể, tính mạng: 全身 Toàn thân, cả người; 舍身救人 Xả thân cứu người; 樹身 Thân cây; 船身 Thân thuyền; 河身 Lòng sông;
② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách);
③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt;
④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ);
⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang;
⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới;
⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước;
⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân);
⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí);
⑩ [Shen] (Họ) Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Quyên độc 身毒 — Một âm khác là Thân. Xem Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mình người. Td: Thân thể — Phần chính của vật. Td: Thân cây, Thân áo — Chỉ con người. Đoạn trường tân thanh : » Đã mang lấy nghiệp vào thân « — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thân.

Từ điển Trung-Anh

(1) body
(2) life
(3) oneself
(4) personally
(5) one's morality and conduct
(6) the main part of a structure or body
(7) pregnant
(8) classifier for sets of clothes: suit, twinset
(9) Kangxi radical 158

Từ ghép 456

ān shēn 安身ān shēn lì mìng 安身立命bā dǎn shēn miàn huáng 八疸身面黃bā dǎn shēn miàn huáng 八疸身面黄bàn shēn bù suì 半身不遂bàn shēn xiàng 半身像bāo shēn gōng 包身工bāo zài wǒ shēn shang 包在我身上běn shēn 本身bì shēn chù 蔽身处bì shēn chù 蔽身處biàn shēn 遍身cā shēn ér guò 擦身而过cā shēn ér guò 擦身而過cáng shēn 藏身cáng shēn chù 藏身处cáng shēn chù 藏身處cáng shēn zhī chù 藏身之处cáng shēn zhī chù 藏身之處cè shēn 侧身cè shēn 側身cè shēn 厕身cè shēn 廁身chán shēn 纏身chán shēn 缠身chāo shēn 抄身chē shēn 車身chē shēn 车身Chén Xǐng shēn 陈省身Chén Xǐng shēn 陳省身chì shēn 赤身chì shēn lù tǐ 赤身露体chì shēn lù tǐ 赤身露體chōu shēn 抽身chū shēn 出身chū shì shēn shǒu 初試身手chū shì shēn shǒu 初试身手chuán shēn 船身cì shēn 刺身dǎ fān shēn zhàng 打翻身仗dà xiǎn shēn shǒu 大显身手dà xiǎn shēn shǒu 大顯身手dān shēn 单身dān shēn 單身dān shēn gǒu 单身狗dān shēn gǒu 單身狗dān shēn guì zú 单身贵族dān shēn guì zú 單身貴族dān shēn hàn 单身汉dān shēn hàn 單身漢dān shēn wāng 单身汪dān shēn wāng 單身汪dāo shēn 刀身dòng shēn 动身dòng shēn 動身dú shēn 独身dú shēn 獨身fān shēn 翻身fǎn shēn 反身fǎn shēn dài cí 反身代詞fǎn shēn dài cí 反身代词fáng shēn 防身fàng xià shēn duàn 放下身段fēi shēn 飛身fēi shēn 飞身fēi shēn fān téng 飛身翻騰fēi shēn fān téng 飞身翻腾fēn shēn 分身fēn shēn fá shù 分身乏术fēn shēn fá shù 分身乏術fěn shēn suì gǔ 粉身碎骨fèn bù gù shēn 奋不顾身fèn bù gù shēn 奮不顧身fú dì tǐng shēn 伏地挺身fǔ shēn 俯身fù shēn 附身gǎn tóng shēn shòu 感同身受gōng shēn 弓身gōng shēn 躬身gū shēn 孤身gū shēn zhī yǐng 孤身只影gū shēn zhī yǐng 孤身隻影guǐ yā shēn 鬼压身guǐ yā shēn 鬼壓身guì zú shēn fèn 貴族身份guì zú shēn fèn 贵族身份hé shēn 合身hù shēn fú 护身符hù shēn fú 護身符hù shēn fú zi 护身符子hù shēn fú zi 護身符子huà shēn 化身huáng páo jiā shēn 黃袍加身huáng páo jiā shēn 黄袍加身hún shēn 浑身hún shēn 渾身hún shēn shàng xià 浑身上下hún shēn shàng xià 渾身上下hún shēn xiè shù 浑身解数hún shēn xiè shù 渾身解數jī shēn 机身jī shēn 機身jī shēn 跻身jī shēn 躋身jī shēn kuān dà 机身宽大jī shēn kuān dà 機身寬大jiàn shēn 健身jiàn shēn 剑身jiàn shēn 劍身jiàn shēn fáng 健身房jiàn shēn guǎn 健身館jiàn shēn guǎn 健身馆jiàn shēn shì 健身室jié rán yī shēn 孑然一身jié shēn 孑身jié shēn zì hào 洁身自好jié shēn zì hào 潔身自好jǐn shēn 紧身jǐn shēn 緊身jìn shēn 进身jìn shēn 進身jìn shēn zhī jiē 进身之阶jìn shēn zhī jiē 進身之階jìng shēn 净身jìng shēn 凈身jìng shēn chū hù 净身出户jìng shēn chū hù 凈身出戶jìng xīn xiū shēn 净心修身jìng xīn xiū shēn 凈心修身kě shēn 可身kōng shēn 空身lì shēn chǔ shì 立身处世lì shēn chǔ shì 立身處世liáng shēn 量身liáng shēn dìng zhì 量身定制liáng shēn dìng zhì 量身定製mài shēn 卖身mài shēn 賣身mǎn shēn 满身mǎn shēn 滿身mǎn shēn chén āi 满身尘埃mǎn shēn chén āi 滿身塵埃máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上míng zhé bǎo shēn 明哲保身ní pú sà guò jiāng , zì shēn nán bǎo 泥菩萨过江,自身难保ní pú sà guò jiāng , zì shēn nán bǎo 泥菩薩過江,自身難保píng shēn 平身pò shēn 破身qī shēn 栖身qī shēn 棲身qí zì shēn 其自身qǐ shēn 起身qiān yī fà ér dòng quán shēn 牵一发而动全身qiān yī fà ér dòng quán shēn 牽一髮而動全身qián shēn 前身qiàn shēn 欠身qiáng shēn 強身qiáng shēn 强身qiè shēn 切身qīn shēn 亲身qīn shēn 親身qìng shēn 罄身quán shēn 全身quán shēn ér tuì 全身而退quán shēn má zuì 全身麻醉quán shēn xīn 全身心quán shēn zhōng dú xìng dú jì 全身中毒性毒剂quán shēn zhōng dú xìng dú jì 全身中毒性毒劑rě huǒ shāo shēn 惹火烧身rě huǒ shāo shēn 惹火燒身rè shēn 热身rè shēn 熱身rè shēn sài 热身赛rè shēn sài 熱身賽rén shēn 人身rén shēn ān quán 人身安全rén shēn gōng jī 人身攻击rén shēn gōng jī 人身攻擊rén shēn quán 人身权rén shēn quán 人身權rén shēn shì gù 人身事故rén tóu shé shēn 人头蛇身rén tóu shé shēn 人頭蛇身rén tóu shī shēn 人头狮身rén tóu shī shēn 人頭獅身rén zài jiāng hú , shēn bù yóu jǐ 人在江湖,身不由己róng shēn 容身róu shēn shù 柔身术róu shēn shù 柔身術ròu shēn 肉身shǎn shēn 閃身shǎn shēn 闪身shàng bàn shēn 上半身shàng shēn 上身shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马shě shēn 捨身shě shēn 舍身shě shēn qiú fǎ 捨身求法shě shēn qiú fǎ 舍身求法shè shēn chǔ dì 設身處地shè shēn chǔ dì 设身处地shēn bài míng liè 身敗名裂shēn bài míng liè 身败名裂shēn bǎn 身板shēn bǎnr 身板儿shēn bǎnr 身板兒shēn biān 身边shēn biān 身邊shēn bù yóu jǐ 身不由己shēn cái 身才shēn cái 身材shēn cháng 身長shēn cháng 身长shēn chǔ 身处shēn chǔ 身處shēn chuān 身穿shēn duàn 身段shēn fǎ 身法shēn fèn 身份shēn fèn 身分shēn fèn dào qiè 身份盗窃shēn fèn dào qiè 身份盜竊shēn fèn kǎ 身份卡shēn fèn shí bié kǎ 身份識別卡shēn fèn shí bié kǎ 身份识别卡shēn fèn zhèng 身份證shēn fèn zhèng 身份证shēn fèn zhèng 身分證shēn fèn zhèng 身分证shēn fèn zhèng hào mǎ 身份證號碼shēn fèn zhèng hào mǎ 身份证号码shēn fèn zhèng hào mǎ 身分證號碼shēn fèn zhèng hào mǎ 身分证号码shēn fèn zhèng míng 身份證明shēn fèn zhèng míng 身份证明shēn fù zhòng shāng 身負重傷shēn fù zhòng shāng 身负重伤shēn gāo 身高shēn gāo mǎ dà 身高馬大shēn gāo mǎ dà 身高马大shēn gù 身故shēn hòu 身后shēn hòu 身後shēn huái liù jiǎ 身怀六甲shēn huái liù jiǎ 身懷六甲shēn jià 身价shēn jià 身價shēn jiān 身兼shēn jiào 身教shēn jiào shèng yú yán jiào 身教勝於言教shēn jiào shèng yú yán jiào 身教胜于言教shēn jīng bǎi zhàn 身經百戰shēn jīng bǎi zhàn 身经百战shēn liang 身量shēn pī yǔ máo 身披羽毛shēn qiáng lì zhuàng 身強力壯shēn qiáng lì zhuàng 身强力壮shēn qīng rú yàn 身輕如燕shēn qīng rú yàn 身轻如燕shēn qū 身躯shēn qū 身軀shēn shang 身上shēn shì 身世shēn shǒu 身手shēn tài 身态shēn tài 身態shēn tǐ 身体shēn tǐ 身體shēn tǐ bù fèn 身体部分shēn tǐ bù fèn 身體部分shēn tǐ jiǎn chá 身体检查shēn tǐ jiǎn chá 身體檢查shēn tǐ lì xíng 身体力行shēn tǐ lì xíng 身體力行shēn tǐ zhàng hài 身体障害shēn tǐ zhàng hài 身體障害shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身体质量指数shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身體質量指數shēn wài zhī wù 身外之物shēn wáng 身亡shēn wéi 身为shēn wéi 身為shēn wú fēn wén 身无分文shēn wú fēn wén 身無分文shēn xiān shì zú 身先士卒shēn xiān zhāo lù 身先朝露shēn xiàn 身陷shēn xiàn láo lóng 身陷牢笼shēn xiàn láo lóng 身陷牢籠shēn xiàn láo yù 身陷牢狱shēn xiàn láo yù 身陷牢獄shēn xiàn líng yǔ 身陷囹圄shēn xīn 身心shēn xīn jiāo bìng 身心交病shēn xīn jiāo cuì 身心交瘁shēn xīn jù pí 身心俱疲shēn xīn kē 身心科shēn xīn shuǎng kuài 身心爽快shēn xīn zhàng ài 身心障碍shēn xīn zhàng ài 身心障礙shēn xíng 身型shēn xíng 身形shēn yǐng 身影shēn yùn 身孕shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹營心在漢shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹营心在汉shēn zài fú zhōng bù zhī fú 身在福中不知福shēn zhuó 身着shēn zhuó 身著shēn zi 身子shēn zi gǔ 身子骨shī shēn 失身shī shēn fèn 失身分shī shēn rén miàn xiàng 狮身人面像shī shēn rén miàn xiàng 獅身人面像shǒu shēn 守身shǒu shēn rú yù 守身如玉shòu shēn 瘦身shù shēn 束身shù shēn 树身shù shēn 樹身shù shēn nèi yī 束身內衣shù shēn nèi yī 束身内衣shuǎng shēn fěn 爽身粉sǐ wú zàng shēn zhī dì 死无葬身之地sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地sōu shēn 搜身sù shēn 塑身suí shēn 随身suí shēn 隨身suí shēn dié 随身碟suí shēn dié 隨身碟suí shēn tīng 随身听suí shēn tīng 隨身聽tā běn shēn 它本身tàn shēn 探身tàn shēn zi 探身子tì shēn 替身tì shēn yǎn yuán 替身演员tì shēn yǎn yuán 替身演員tiē shēn 貼身tiē shēn 贴身tiē shēn wèi duì 貼身衛隊tiē shēn wèi duì 贴身卫队tǐng shēn 挺身tǐng shēn ér chū 挺身而出tóng shēn 童身tóu shēn 投身tǔ mù shēn 土木身tuō bù liǎo shēn 脫不了身tuō bù liǎo shēn 脱不了身tuō shēn 脫身tuō shēn 脱身wán bì zhī shēn 完璧之身wěi shēn 委身wén shēn 文身wén shēn 紋身wén shēn 纹身wú chù róng shēn 无处容身wú chù róng shēn 無處容身wǔ duǎn shēn cái 五短身材xià bàn shēn 下半身xià shēn 下身xián yú fān shēn 咸鱼翻身xián yú fān shēn 鹹魚翻身xiàn shēn 献身xiàn shēn 獻身xiàn shēn 现身xiàn shēn 現身xiàn shēn shuō fǎ 现身说法xiàn shēn shuō fǎ 現身說法xiōng shēn 兇身xiōng shēn 凶身xiū shēn 修身yán chuán shēn jiào 言传身教yán chuán shēn jiào 言傳身教yán jiào bù rú shēn jiào 言教不如身教yàn míng zhèng shēn 驗明正身yàn míng zhèng shēn 验明正身yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上yǎng hǔ shāng shēn 养虎伤身yǎng hǔ shāng shēn 養虎傷身yáo shēn 搖身yáo shēn 摇身yáo shēn yī biàn 搖身一變yáo shēn yī biàn 摇身一变yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日为师,终身为父yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日為師,終身為父yī shēn 一身yī shēn hàn 一身汗yī shēn liǎng yì 一身两役yī shēn liǎng yì 一身兩役yī shēn shì dǎn 一身是胆yī shēn shì dǎn 一身是膽yī zhǎn shēn shǒu 一展身手yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身yǐ shēn bào guó 以身報國yǐ shēn bào guó 以身报国yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債yǐ shēn shì fǎ 以身試法yǐ shēn shì fǎ 以身试法yǐ shēn xiāng xǔ 以身相許yǐ shēn xiāng xǔ 以身相许yǐ shēn xǔ guó 以身許國yǐ shēn xǔ guó 以身许国yǐ shēn zuò zé 以身作则yǐ shēn zuò zé 以身作則yì bù yā shēn 艺不压身yì bù yā shēn 藝不壓身yì duō bù yā shēn 艺多不压身yì duō bù yā shēn 藝多不壓身yǐn huǒ shāo shēn 引火烧身yǐn huǒ shāo shēn 引火燒身yǐn shēn 隐身yǐn shēn 隱身yǐn shēn cǎo 隐身草yǐn shēn cǎo 隱身草yǐn shēn cǎor 隐身草儿yǐn shēn cǎor 隱身草兒yǒu shī shēn fèn 有失身份yǒu yǎng jiàn shēn cāo 有氧健身操yù huǒ fén shēn 慾火焚身yù huǒ fén shēn 欲火焚身yǔn shēn bù xù 殒身不恤yǔn shēn bù xù 殞身不恤zài shēn 在身zàng shēn 葬身zǎo shēn yù dé 澡身浴德zhēn shēn 真身zhī shēn 只身zhī shēn 隻身zhì shēn 置身zhì shēn shì wài 置身事外zhōng shēn 終身zhōng shēn 终身zhōng shēn dà shì 終身大事zhōng shēn dà shì 终身大事zhōng shēn fèng 終身俸zhōng shēn fèng 终身俸zhōng shēn jiān jìn 終身監禁zhōng shēn jiān jìn 终身监禁zhòng shēn zi 重身子zhōu shēn 周身zhù shēn 柱身zhuǎn shēn 轉身zhuǎn shēn 转身zhuó shēn 濯身zì shēn 自身zì shēn lì yì 自身利益zì shēn nán bǎo 自身难保zì shēn nán bǎo 自身難保zòng shēn 縱身zòng shēn 纵身

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.

Từ ghép 2