Có 3 kết quả:
juān ㄐㄩㄢ • shēn ㄕㄣ • yuán ㄩㄢˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shēn 身 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ
Thương Hiệt: HXH (竹重竹)
Unicode: U+8EAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyên, thân
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: gyun1, san1
Âm Nôm: thân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: gyun1, san1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Giang Nam liễu - 江南柳 (Trương Tiên)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến tửu - 勸酒 (Bạch Cư Dị)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trạng Nguyên sơn - 狀元山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Giang Nam liễu - 江南柳 (Trương Tiên)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Khuyến tửu - 勸酒 (Bạch Cư Dị)
• Kim lũ khúc - Tặng Lương Phần - 金縷曲-贈梁汾 (Nạp Lan Tính Đức)
• Lâm hình thì tác - 臨刑時作 (Đặng Hữu Phổ)
• Phiên kiếm - 蕃劍 (Đỗ Phủ)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trạng Nguyên sơn - 狀元山 (Phạm Văn Nghị (I))
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.
Từ điển Thiều Chửu
① Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
② Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
③ Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
④ Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
⑤ Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
⑥ Tuổi.
⑦ Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, mình mẩy, thân, thân thể, tính mạng: 全身 Toàn thân, cả người; 舍身救人 Xả thân cứu người; 樹身 Thân cây; 船身 Thân thuyền; 河身 Lòng sông;
② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách);
③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt;
④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ);
⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang;
⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới;
⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước;
⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân);
⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí);
⑩ [Shen] (Họ) Thân.
② Bản thân, đích thân, tự mình: 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác); 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử); 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó; 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí); 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách);
③ Thân phận, địa vị: 身敗名裂 Thân bại danh liệt;
④ Phẩm hạnh, đạo đức: 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc: Canh độc đường kí); 立身處世 Lập thân xử thế (lập đức để ở đời); 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ);
⑤ Thai nhi: 有了身子 Đã có mang;
⑥ (loại) Bộ: 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới;
⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật): 前身 Đời trước;
⑧ (văn) Thể nghiệm (bằng bản thân);
⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất): 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí);
⑩ [Shen] (Họ) Thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Quyên độc 身毒 — Một âm khác là Thân. Xem Thân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mình người. Td: Thân thể — Phần chính của vật. Td: Thân cây, Thân áo — Chỉ con người. Đoạn trường tân thanh : » Đã mang lấy nghiệp vào thân « — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thân.
Từ điển Trung-Anh
(1) body
(2) life
(3) oneself
(4) personally
(5) one's morality and conduct
(6) the main part of a structure or body
(7) pregnant
(8) classifier for sets of clothes: suit, twinset
(9) Kangxi radical 158
(2) life
(3) oneself
(4) personally
(5) one's morality and conduct
(6) the main part of a structure or body
(7) pregnant
(8) classifier for sets of clothes: suit, twinset
(9) Kangxi radical 158
Từ ghép 456
ān shēn 安身 • ān shēn lì mìng 安身立命 • bā dǎn shēn miàn huáng 八疸身面黃 • bā dǎn shēn miàn huáng 八疸身面黄 • bàn shēn bù suì 半身不遂 • bàn shēn xiàng 半身像 • bāo shēn gōng 包身工 • bāo zài wǒ shēn shang 包在我身上 • běn shēn 本身 • bì shēn chù 蔽身处 • bì shēn chù 蔽身處 • biàn shēn 遍身 • cā shēn ér guò 擦身而过 • cā shēn ér guò 擦身而過 • cáng shēn 藏身 • cáng shēn chù 藏身处 • cáng shēn chù 藏身處 • cáng shēn zhī chù 藏身之处 • cáng shēn zhī chù 藏身之處 • cè shēn 侧身 • cè shēn 側身 • cè shēn 厕身 • cè shēn 廁身 • chán shēn 纏身 • chán shēn 缠身 • chāo shēn 抄身 • chē shēn 車身 • chē shēn 车身 • Chén Xǐng shēn 陈省身 • Chén Xǐng shēn 陳省身 • chì shēn 赤身 • chì shēn lù tǐ 赤身露体 • chì shēn lù tǐ 赤身露體 • chōu shēn 抽身 • chū shēn 出身 • chū shì shēn shǒu 初試身手 • chū shì shēn shǒu 初试身手 • chuán shēn 船身 • cì shēn 刺身 • dǎ fān shēn zhàng 打翻身仗 • dà xiǎn shēn shǒu 大显身手 • dà xiǎn shēn shǒu 大顯身手 • dān shēn 单身 • dān shēn 單身 • dān shēn gǒu 单身狗 • dān shēn gǒu 單身狗 • dān shēn guì zú 单身贵族 • dān shēn guì zú 單身貴族 • dān shēn hàn 单身汉 • dān shēn hàn 單身漢 • dān shēn wāng 单身汪 • dān shēn wāng 單身汪 • dāo shēn 刀身 • dòng shēn 动身 • dòng shēn 動身 • dú shēn 独身 • dú shēn 獨身 • fān shēn 翻身 • fǎn shēn 反身 • fǎn shēn dài cí 反身代詞 • fǎn shēn dài cí 反身代词 • fáng shēn 防身 • fàng xià shēn duàn 放下身段 • fēi shēn 飛身 • fēi shēn 飞身 • fēi shēn fān téng 飛身翻騰 • fēi shēn fān téng 飞身翻腾 • fēn shēn 分身 • fēn shēn fá shù 分身乏术 • fēn shēn fá shù 分身乏術 • fěn shēn suì gǔ 粉身碎骨 • fèn bù gù shēn 奋不顾身 • fèn bù gù shēn 奮不顧身 • fú dì tǐng shēn 伏地挺身 • fǔ shēn 俯身 • fù shēn 附身 • gǎn tóng shēn shòu 感同身受 • gōng shēn 弓身 • gōng shēn 躬身 • gū shēn 孤身 • gū shēn zhī yǐng 孤身只影 • gū shēn zhī yǐng 孤身隻影 • guǐ yā shēn 鬼压身 • guǐ yā shēn 鬼壓身 • guì zú shēn fèn 貴族身份 • guì zú shēn fèn 贵族身份 • hé shēn 合身 • hù shēn fú 护身符 • hù shēn fú 護身符 • hù shēn fú zi 护身符子 • hù shēn fú zi 護身符子 • huà shēn 化身 • huáng páo jiā shēn 黃袍加身 • huáng páo jiā shēn 黄袍加身 • hún shēn 浑身 • hún shēn 渾身 • hún shēn shàng xià 浑身上下 • hún shēn shàng xià 渾身上下 • hún shēn xiè shù 浑身解数 • hún shēn xiè shù 渾身解數 • jī shēn 机身 • jī shēn 機身 • jī shēn 跻身 • jī shēn 躋身 • jī shēn kuān dà 机身宽大 • jī shēn kuān dà 機身寬大 • jiàn shēn 健身 • jiàn shēn 剑身 • jiàn shēn 劍身 • jiàn shēn fáng 健身房 • jiàn shēn guǎn 健身館 • jiàn shēn guǎn 健身馆 • jiàn shēn shì 健身室 • jié rán yī shēn 孑然一身 • jié shēn 孑身 • jié shēn zì hào 洁身自好 • jié shēn zì hào 潔身自好 • jǐn shēn 紧身 • jǐn shēn 緊身 • jìn shēn 进身 • jìn shēn 進身 • jìn shēn zhī jiē 进身之阶 • jìn shēn zhī jiē 進身之階 • jìng shēn 净身 • jìng shēn 凈身 • jìng shēn chū hù 净身出户 • jìng shēn chū hù 凈身出戶 • jìng xīn xiū shēn 净心修身 • jìng xīn xiū shēn 凈心修身 • kě shēn 可身 • kōng shēn 空身 • lì shēn chǔ shì 立身处世 • lì shēn chǔ shì 立身處世 • liáng shēn 量身 • liáng shēn dìng zhì 量身定制 • liáng shēn dìng zhì 量身定製 • mài shēn 卖身 • mài shēn 賣身 • mǎn shēn 满身 • mǎn shēn 滿身 • mǎn shēn chén āi 满身尘埃 • mǎn shēn chén āi 滿身塵埃 • máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上 • míng zhé bǎo shēn 明哲保身 • ní pú sà guò jiāng , zì shēn nán bǎo 泥菩萨过江,自身难保 • ní pú sà guò jiāng , zì shēn nán bǎo 泥菩薩過江,自身難保 • píng shēn 平身 • pò shēn 破身 • qī shēn 栖身 • qī shēn 棲身 • qí zì shēn 其自身 • qǐ shēn 起身 • qiān yī fà ér dòng quán shēn 牵一发而动全身 • qiān yī fà ér dòng quán shēn 牽一髮而動全身 • qián shēn 前身 • qiàn shēn 欠身 • qiáng shēn 強身 • qiáng shēn 强身 • qiè shēn 切身 • qīn shēn 亲身 • qīn shēn 親身 • qìng shēn 罄身 • quán shēn 全身 • quán shēn ér tuì 全身而退 • quán shēn má zuì 全身麻醉 • quán shēn xīn 全身心 • quán shēn zhōng dú xìng dú jì 全身中毒性毒剂 • quán shēn zhōng dú xìng dú jì 全身中毒性毒劑 • rě huǒ shāo shēn 惹火烧身 • rě huǒ shāo shēn 惹火燒身 • rè shēn 热身 • rè shēn 熱身 • rè shēn sài 热身赛 • rè shēn sài 熱身賽 • rén shēn 人身 • rén shēn ān quán 人身安全 • rén shēn gōng jī 人身攻击 • rén shēn gōng jī 人身攻擊 • rén shēn quán 人身权 • rén shēn quán 人身權 • rén shēn shì gù 人身事故 • rén tóu shé shēn 人头蛇身 • rén tóu shé shēn 人頭蛇身 • rén tóu shī shēn 人头狮身 • rén tóu shī shēn 人頭獅身 • rén zài jiāng hú , shēn bù yóu jǐ 人在江湖,身不由己 • róng shēn 容身 • róu shēn shù 柔身术 • róu shēn shù 柔身術 • ròu shēn 肉身 • shǎn shēn 閃身 • shǎn shēn 闪身 • shàng bàn shēn 上半身 • shàng shēn 上身 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • shě shēn 捨身 • shě shēn 舍身 • shě shēn qiú fǎ 捨身求法 • shě shēn qiú fǎ 舍身求法 • shè shēn chǔ dì 設身處地 • shè shēn chǔ dì 设身处地 • shēn bài míng liè 身敗名裂 • shēn bài míng liè 身败名裂 • shēn bǎn 身板 • shēn bǎnr 身板儿 • shēn bǎnr 身板兒 • shēn biān 身边 • shēn biān 身邊 • shēn bù yóu jǐ 身不由己 • shēn cái 身才 • shēn cái 身材 • shēn cháng 身長 • shēn cháng 身长 • shēn chǔ 身处 • shēn chǔ 身處 • shēn chuān 身穿 • shēn duàn 身段 • shēn fǎ 身法 • shēn fèn 身份 • shēn fèn 身分 • shēn fèn dào qiè 身份盗窃 • shēn fèn dào qiè 身份盜竊 • shēn fèn kǎ 身份卡 • shēn fèn shí bié kǎ 身份識別卡 • shēn fèn shí bié kǎ 身份识别卡 • shēn fèn zhèng 身份證 • shēn fèn zhèng 身份证 • shēn fèn zhèng 身分證 • shēn fèn zhèng 身分证 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身份證號碼 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身份证号码 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身分證號碼 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身分证号码 • shēn fèn zhèng míng 身份證明 • shēn fèn zhèng míng 身份证明 • shēn fù zhòng shāng 身負重傷 • shēn fù zhòng shāng 身负重伤 • shēn gāo 身高 • shēn gāo mǎ dà 身高馬大 • shēn gāo mǎ dà 身高马大 • shēn gù 身故 • shēn hòu 身后 • shēn hòu 身後 • shēn huái liù jiǎ 身怀六甲 • shēn huái liù jiǎ 身懷六甲 • shēn jià 身价 • shēn jià 身價 • shēn jiān 身兼 • shēn jiào 身教 • shēn jiào shèng yú yán jiào 身教勝於言教 • shēn jiào shèng yú yán jiào 身教胜于言教 • shēn jīng bǎi zhàn 身經百戰 • shēn jīng bǎi zhàn 身经百战 • shēn liang 身量 • shēn pī yǔ máo 身披羽毛 • shēn qiáng lì zhuàng 身強力壯 • shēn qiáng lì zhuàng 身强力壮 • shēn qīng rú yàn 身輕如燕 • shēn qīng rú yàn 身轻如燕 • shēn qū 身躯 • shēn qū 身軀 • shēn shang 身上 • shēn shì 身世 • shēn shǒu 身手 • shēn tài 身态 • shēn tài 身態 • shēn tǐ 身体 • shēn tǐ 身體 • shēn tǐ bù fèn 身体部分 • shēn tǐ bù fèn 身體部分 • shēn tǐ jiǎn chá 身体检查 • shēn tǐ jiǎn chá 身體檢查 • shēn tǐ lì xíng 身体力行 • shēn tǐ lì xíng 身體力行 • shēn tǐ zhàng hài 身体障害 • shēn tǐ zhàng hài 身體障害 • shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身体质量指数 • shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身體質量指數 • shēn wài zhī wù 身外之物 • shēn wáng 身亡 • shēn wéi 身为 • shēn wéi 身為 • shēn wú fēn wén 身无分文 • shēn wú fēn wén 身無分文 • shēn xiān shì zú 身先士卒 • shēn xiān zhāo lù 身先朝露 • shēn xiàn 身陷 • shēn xiàn láo lóng 身陷牢笼 • shēn xiàn láo lóng 身陷牢籠 • shēn xiàn láo yù 身陷牢狱 • shēn xiàn láo yù 身陷牢獄 • shēn xiàn líng yǔ 身陷囹圄 • shēn xīn 身心 • shēn xīn jiāo bìng 身心交病 • shēn xīn jiāo cuì 身心交瘁 • shēn xīn jù pí 身心俱疲 • shēn xīn kē 身心科 • shēn xīn shuǎng kuài 身心爽快 • shēn xīn zhàng ài 身心障碍 • shēn xīn zhàng ài 身心障礙 • shēn xíng 身型 • shēn xíng 身形 • shēn yǐng 身影 • shēn yùn 身孕 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹營心在漢 • shēn zài Cáo yíng xīn zài Hàn 身在曹营心在汉 • shēn zài fú zhōng bù zhī fú 身在福中不知福 • shēn zhuó 身着 • shēn zhuó 身著 • shēn zi 身子 • shēn zi gǔ 身子骨 • shī shēn 失身 • shī shēn fèn 失身分 • shī shēn rén miàn xiàng 狮身人面像 • shī shēn rén miàn xiàng 獅身人面像 • shǒu shēn 守身 • shǒu shēn rú yù 守身如玉 • shòu shēn 瘦身 • shù shēn 束身 • shù shēn 树身 • shù shēn 樹身 • shù shēn nèi yī 束身內衣 • shù shēn nèi yī 束身内衣 • shuǎng shēn fěn 爽身粉 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死无葬身之地 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地 • sōu shēn 搜身 • sù shēn 塑身 • suí shēn 随身 • suí shēn 隨身 • suí shēn dié 随身碟 • suí shēn dié 隨身碟 • suí shēn tīng 随身听 • suí shēn tīng 隨身聽 • tā běn shēn 它本身 • tàn shēn 探身 • tàn shēn zi 探身子 • tì shēn 替身 • tì shēn yǎn yuán 替身演员 • tì shēn yǎn yuán 替身演員 • tiē shēn 貼身 • tiē shēn 贴身 • tiē shēn wèi duì 貼身衛隊 • tiē shēn wèi duì 贴身卫队 • tǐng shēn 挺身 • tǐng shēn ér chū 挺身而出 • tóng shēn 童身 • tóu shēn 投身 • tǔ mù shēn 土木身 • tuō bù liǎo shēn 脫不了身 • tuō bù liǎo shēn 脱不了身 • tuō shēn 脫身 • tuō shēn 脱身 • wán bì zhī shēn 完璧之身 • wěi shēn 委身 • wén shēn 文身 • wén shēn 紋身 • wén shēn 纹身 • wú chù róng shēn 无处容身 • wú chù róng shēn 無處容身 • wǔ duǎn shēn cái 五短身材 • xià bàn shēn 下半身 • xià shēn 下身 • xián yú fān shēn 咸鱼翻身 • xián yú fān shēn 鹹魚翻身 • xiàn shēn 献身 • xiàn shēn 獻身 • xiàn shēn 现身 • xiàn shēn 現身 • xiàn shēn shuō fǎ 现身说法 • xiàn shēn shuō fǎ 現身說法 • xiōng shēn 兇身 • xiōng shēn 凶身 • xiū shēn 修身 • yán chuán shēn jiào 言传身教 • yán chuán shēn jiào 言傳身教 • yán jiào bù rú shēn jiào 言教不如身教 • yàn míng zhèng shēn 驗明正身 • yàn míng zhèng shēn 验明正身 • yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上 • yǎng hǔ shāng shēn 养虎伤身 • yǎng hǔ shāng shēn 養虎傷身 • yáo shēn 搖身 • yáo shēn 摇身 • yáo shēn yī biàn 搖身一變 • yáo shēn yī biàn 摇身一变 • yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日为师,终身为父 • yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日為師,終身為父 • yī shēn 一身 • yī shēn hàn 一身汗 • yī shēn liǎng yì 一身两役 • yī shēn liǎng yì 一身兩役 • yī shēn shì dǎn 一身是胆 • yī shēn shì dǎn 一身是膽 • yī zhǎn shēn shǒu 一展身手 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,还治其人之身 • yǐ qí rén zhī dào , huán zhì qí rén zhī shēn 以其人之道,還治其人之身 • yǐ shēn bào guó 以身報國 • yǐ shēn bào guó 以身报国 • yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债 • yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債 • yǐ shēn shì fǎ 以身試法 • yǐ shēn shì fǎ 以身试法 • yǐ shēn xiāng xǔ 以身相許 • yǐ shēn xiāng xǔ 以身相许 • yǐ shēn xǔ guó 以身許國 • yǐ shēn xǔ guó 以身许国 • yǐ shēn zuò zé 以身作则 • yǐ shēn zuò zé 以身作則 • yì bù yā shēn 艺不压身 • yì bù yā shēn 藝不壓身 • yì duō bù yā shēn 艺多不压身 • yì duō bù yā shēn 藝多不壓身 • yǐn huǒ shāo shēn 引火烧身 • yǐn huǒ shāo shēn 引火燒身 • yǐn shēn 隐身 • yǐn shēn 隱身 • yǐn shēn cǎo 隐身草 • yǐn shēn cǎo 隱身草 • yǐn shēn cǎor 隐身草儿 • yǐn shēn cǎor 隱身草兒 • yǒu shī shēn fèn 有失身份 • yǒu yǎng jiàn shēn cāo 有氧健身操 • yù huǒ fén shēn 慾火焚身 • yù huǒ fén shēn 欲火焚身 • yǔn shēn bù xù 殒身不恤 • yǔn shēn bù xù 殞身不恤 • zài shēn 在身 • zàng shēn 葬身 • zǎo shēn yù dé 澡身浴德 • zhēn shēn 真身 • zhī shēn 只身 • zhī shēn 隻身 • zhì shēn 置身 • zhì shēn shì wài 置身事外 • zhōng shēn 終身 • zhōng shēn 终身 • zhōng shēn dà shì 終身大事 • zhōng shēn dà shì 终身大事 • zhōng shēn fèng 終身俸 • zhōng shēn fèng 终身俸 • zhōng shēn jiān jìn 終身監禁 • zhōng shēn jiān jìn 终身监禁 • zhòng shēn zi 重身子 • zhōu shēn 周身 • zhù shēn 柱身 • zhuǎn shēn 轉身 • zhuǎn shēn 转身 • zhuó shēn 濯身 • zì shēn 自身 • zì shēn lì yì 自身利益 • zì shēn nán bǎo 自身难保 • zì shēn nán bǎo 自身難保 • zòng shēn 縱身 • zòng shēn 纵身
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mình người. ◎Như: “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể. ◎Như: “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông.
3. (Danh) Mạng sống, sinh mệnh. ◎Như: “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
4. (Danh) Tự kỉ, chính mình. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Phẩm cách, đạo đức. ◎Như: “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
6. (Danh) Địa vị, thân phận. ◎Như: “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
7. (Danh) Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身. § Cũng nói là “hữu thần” 有娠.
8. (Danh) Đời, kiếp. ◎Như: “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
9. (Danh) Lượng từ: số tượng Phật. ◎Như: “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
10. (Phó) Tự mình. ◇Sử Kí 史記: “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
11. (Đại) Tôi, ta. § Cũng như “ngã” 我. Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
12. Một âm là “quyên”. (Danh) § Xem “Quyên Độc” 身毒.
Từ ghép 2