Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: shēn 身 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰身弓
Nét bút: ノ丨フ一一一ノフ一フ
Thương Hiệt: HHN (竹竹弓)
Unicode: U+8EAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 39 - 菊秋百詠其三十九 (Phan Huy Ích)
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Gia Cát miếu - 諸葛廟 (Đỗ Phủ)
• Ký Lễ bộ hữu đồng nghị Ưng Dương hầu - 寄禮部右同議鷹揚侯 (Phan Huy Ích)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân thể, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung 鞠躬.
② Thân làm.
② Thân làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tự bản thân, đích thân, thân hành; 躬行實踐 Tự bản thân làm lấy; 躬自厚而薄責於人,則遠怨矣 Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ);
② Cúi, khom (mình).
② Cúi, khom (mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân mình, ( không kể tứ chi ).
Từ điển Trung-Anh
(1) body
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow
Từ điển Trung-Anh
old variant of 躬[gong1]
Từ ghép 24
bēi gōng qū jié 卑躬屈節 • bēi gōng qū jié 卑躬屈节 • bēi gōng qū xī 卑躬屈膝 • dǎ gōng zuò yī 打躬作揖 • fǎn gōng zì wèn 反躬自問 • fǎn gōng zì wèn 反躬自问 • gōng lǚ 躬履 • gōng qīn 躬亲 • gōng qīn 躬親 • gōng shēn 躬身 • gōng xíng 躬行 • gōng yì 躬詣 • gōng yì 躬诣 • jū gōng 鞠躬 • jū gōng jìn cuì 鞠躬尽瘁 • jū gōng jìn cuì 鞠躬盡瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬尽瘁,死而后已 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已 • jū gōng jìn lì 鞠躬尽力 • jū gōng jìn lì 鞠躬盡力 • shèng gōng 圣躬 • shèng gōng 聖躬 • shì bì gōng qīn 事必躬亲 • shì bì gōng qīn 事必躬親