Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: shēn 身 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰身弓
Nét bút: ノ丨フ一一一ノフ一フ
Thương Hiệt: HHN (竹竹弓)
Unicode: U+8EAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Văn Tống quận công phó hữu cảm - 聞宋郡公訃有感 (Nguyễn Khuyến)
• Khiển muộn phụng trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Manh 5 - 氓 5 (Khổng Tử)
• Ngoạ bệnh - 臥病 (Nguyễn Văn Giao)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Văn Tống quận công phó hữu cảm - 聞宋郡公訃有感 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân thể, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tự bản thân, đích thân, thân hành; 躬行實踐 Tự bản thân làm lấy; 躬自厚而薄責於人,則遠怨矣 Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ);
② Cúi, khom (mình).
② Cúi, khom (mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân mình, ( không kể tứ chi ).
Từ điển Trung-Anh
(1) body
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow
Từ điển Trung-Anh
old variant of 躬[gong1]
Từ ghép 24
bēi gōng qū jié 卑躬屈節 • bēi gōng qū jié 卑躬屈节 • bēi gōng qū xī 卑躬屈膝 • dǎ gōng zuò yī 打躬作揖 • fǎn gōng zì wèn 反躬自問 • fǎn gōng zì wèn 反躬自问 • gōng lǚ 躬履 • gōng qīn 躬亲 • gōng qīn 躬親 • gōng shēn 躬身 • gōng xíng 躬行 • gōng yì 躬詣 • gōng yì 躬诣 • jū gōng 鞠躬 • jū gōng jìn cuì 鞠躬尽瘁 • jū gōng jìn cuì 鞠躬盡瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬尽瘁,死而后已 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已 • jū gōng jìn lì 鞠躬尽力 • jū gōng jìn lì 鞠躬盡力 • shèng gōng 圣躬 • shèng gōng 聖躬 • shì bì gōng qīn 事必躬亲 • shì bì gōng qīn 事必躬親