Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: shēn 身 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰身弓
Nét bút: ノ丨フ一一一ノフ一フ
Thương Hiệt: HHN (竹竹弓)
Unicode: U+8EAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: còng, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): み (mi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Phạm quân kỳ 1 - 哀范君其一 (Lỗ Tấn)
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thức vi 2 - 式微 2 (Khổng Tử)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Văn Tống quận công phó hữu cảm - 聞宋郡公訃有感 (Nguyễn Khuyến)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Độc dạ (Thành thị huyên ty địa) - 獨夜(城市喧卑地) (Cao Bá Quát)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Thức vi 2 - 式微 2 (Khổng Tử)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Văn Tống quận công phó hữu cảm - 聞宋郡公訃有感 (Nguyễn Khuyến)
• Việt hữu tao động (Ung báo, Xích đạo tấn thập nhất nguyệt thập tứ nhật) - 越有騷動(邕報赤道訊十一月十四日) (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân thể, mình
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, thân mình. ◎Như: “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
2. (Phó) Tự mình làm, đích thân, thân hành. ◇Vương Bột 王勃: “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
3. (Động) Cúi, khom mình. ◎Như: “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung 鞠躬.
② Thân làm.
② Thân làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tự bản thân, đích thân, thân hành; 躬行實踐 Tự bản thân làm lấy; 躬自厚而薄責於人,則遠怨矣 Nếu mình tự trách mình nhiều và trách người ít hơn thì tránh được điều oán (Luận ngữ);
② Cúi, khom (mình).
② Cúi, khom (mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân mình, ( không kể tứ chi ).
Từ điển Trung-Anh
(1) body
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow
(2) oneself
(3) personally
(4) to bow
Từ điển Trung-Anh
old variant of 躬[gong1]
Từ ghép 24
bēi gōng qū jié 卑躬屈節 • bēi gōng qū jié 卑躬屈节 • bēi gōng qū xī 卑躬屈膝 • dǎ gōng zuò yī 打躬作揖 • fǎn gōng zì wèn 反躬自問 • fǎn gōng zì wèn 反躬自问 • gōng lǚ 躬履 • gōng qīn 躬亲 • gōng qīn 躬親 • gōng shēn 躬身 • gōng xíng 躬行 • gōng yì 躬詣 • gōng yì 躬诣 • jū gōng 鞠躬 • jū gōng jìn cuì 鞠躬尽瘁 • jū gōng jìn cuì 鞠躬盡瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬尽瘁,死而后已 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬盡瘁,死而後已 • jū gōng jìn lì 鞠躬尽力 • jū gōng jìn lì 鞠躬盡力 • shèng gōng 圣躬 • shèng gōng 聖躬 • shì bì gōng qīn 事必躬亲 • shì bì gōng qīn 事必躬親