Có 1 kết quả:

duǒ ㄉㄨㄛˇ
Âm Quan thoại: duǒ ㄉㄨㄛˇ
Tổng nét: 13
Bộ: shēn 身 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一ノフノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: HHNSD (竹竹弓尸木)
Unicode: U+8EB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đoá
Âm Nôm: đoá
Âm Nhật (onyomi): タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.す (kawa.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: do2

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

duǒ ㄉㄨㄛˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

tránh, né, núp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn náu. ◎Như: “đóa tiến thâm san lão lâm” ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm.
2. (Động) Tránh né. ◎Như: “đóa vũ” tránh mưa, “đóa tị” tránh né, “minh thương dị đóa, ám tiễn nan phòng” , Cây giáo (đâm một cách) minh bạch dễ tránh né, mũi tên (bắn) lén lút khó phòng bị.
3. Một dạng của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ẩn náu: Ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm;
② Lẩn tránh, né tránh: ? Tại sao mày cứ lẩn tránh nó mãi thế?; ! Xe đến đấy, tránh nhanh lên!