Có 1 kết quả:
tǎng ㄊㄤˇ
Tổng nét: 15
Bộ: shēn 身 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰身尚
Nét bút: ノ丨フ一一一ノ丨丶ノ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HHFBR (竹竹火月口)
Unicode: U+8EBA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảng
Âm Nôm: tháng, thẳng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.す (fu.su)
Âm Quảng Đông: tong2
Âm Nôm: tháng, thẳng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.す (fu.su)
Âm Quảng Đông: tong2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nằm thẳng cẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 心滿意足的得勝的躺下了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
Từ điển Thiều Chửu
① Nằm thẳng cẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nằm thẳng cẳng, ngả mình xuống: 躺在床上 Nằm trên giường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nằm dài ra. Nằm dang tay chân cho đỡ mỏi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to recline
(2) to lie down
(2) to lie down
Từ ghép 17
cè tǎng 侧躺 • cè tǎng 側躺 • dì tǎng quán 地躺拳 • Gě Yōu tǎng 葛优躺 • Gě Yōu tǎng 葛優躺 • héng tǎng 横躺 • héng tǎng 橫躺 • héng tǎng shù wò 横躺竖卧 • héng tǎng shù wò 橫躺豎臥 • tǎng qiāng 躺枪 • tǎng qiāng 躺槍 • tǎng xià 躺下 • tǎng yǐ 躺椅 • tǎng zhe yě zhòng qiāng 躺着也中枪 • tǎng zhe yě zhòng qiāng 躺著也中槍 • xié tǎng 斜躺 • yǎng tǎng 仰躺