Có 1 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ
Tổng nét: 9
Bộ: chē 車 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱冖車
Nét bút: 丶フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: BJWJ (月十田十)
Unicode: U+8ECD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quân
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): いくさ (ikusa)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan1
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): いくさ (ikusa)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: gwan1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Tề Kỷ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Thường Kiến)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Tự Kế Bắc quy - 自薊北歸 (Cao Thích)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
• Chu trung vọng Bô Cô hãn hữu cảm - 舟中望逋姑捍有感 (Vũ Mộng Nguyên)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Tề Kỷ)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Mã Ngôi kỳ 2 - 馬嵬其二 (Lý Thương Ẩn)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Thường Kiến)
• Thương xuân kỳ 2 - 傷春其二 (Đỗ Phủ)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Tự Kế Bắc quy - 自薊北歸 (Cao Thích)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quân, binh lính
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh chủng, bộ đội. ◎Như: “lục quân” 陸軍 quân bộ, “hải quân” 海軍 quân thủy.
2. (Danh) Binh sĩ. ◇Sử Kí 史記: “Quân giai thù tử chiến, bất khả bại” 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
4. (Danh) Việc binh. ◎Như: “tòng quân” 從軍 ra lính, “hành quân” 行軍 đem quân đi.
5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇Cao Thích 高適: “Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ” 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎Như: “phát phối sung quân” 發配充軍 đày đi làm lao dịch.
7. (Động) Đóng quân. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến” 沛公軍霸上, 未得與項羽相見 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
2. (Danh) Binh sĩ. ◇Sử Kí 史記: “Quân giai thù tử chiến, bất khả bại” 軍皆殊死戰, 不可敗 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Quân sĩ đều quyết đánh liều chết, không thể thua được.
3. (Danh) Đơn vị trong quân đội, lớn hơn sư đoàn.
4. (Danh) Việc binh. ◎Như: “tòng quân” 從軍 ra lính, “hành quân” 行軍 đem quân đi.
5. (Danh) Chỗ đóng binh, trận địa. ◇Cao Thích 高適: “Chiến sĩ quân tiền bán tử sanh, Mĩ nhân trướng hạ do ca vũ” 戰士軍前半死生, 美人帳下猶歌舞 (Yên ca hành 燕歌行) Quân lính ngoài mặt trận nửa chết nửa sống, Người đẹp dưới trướng còn ca múa.
6. (Danh) Hình phạt thời xưa, đày tội nhân đi ra vùng biên cương làm lao dịch. ◎Như: “phát phối sung quân” 發配充軍 đày đi làm lao dịch.
7. (Động) Đóng quân. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công quân Bá Thượng, vị đắc dữ Hạng Vũ tương kiến” 沛公軍霸上, 未得與項羽相見 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công đóng quân ở Bá Thượng, chưa được gặp Hạng Vũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân lính, quân đội, đội quân: 我軍 Quân ta; 敵軍 Quân địch; 生產大軍 Đội quân sản xuất; 勞動後備軍 Đội quân dự bị lao động;
② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính uỷ quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
② Quân đoàn: 第一軍軍長 Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; 軍政委 Chính uỷ quân đoàn; 兩個軍 Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
Từ điển Trung-Anh
(1) army
(2) military
(3) arms
(4) CL:個|个[ge4]
(2) military
(3) arms
(4) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 271
ǎi zi li bá jiāng jūn 矮子裡拔將軍 • Àì ěr lán Gòng hé jūn 愛爾蘭共和軍 • Àò Xīn jūn tuán 澳新軍團 • Àò xīn jūn tuán rì 澳新軍團日 • Bā guó Lián jūn 八國聯軍 • Bā lù jūn 八路軍 • Bā yī Jiàn jūn jié 八一建軍節 • bái bān jūn jiàn niǎo 白斑軍艦鳥 • bái fù jūn jiàn niǎo 白腹軍艦鳥 • Bái jūn 白軍 • bài bù chéng jūn 敗不成軍 • běi fá jūn 北伐軍 • Běi yáng jūn 北洋軍 • Běi yáng lù jūn 北洋陸軍 • biān fáng jūn 邊防軍 • cái jiǎn jūn bèi 裁減軍備 • cái jūn 裁軍 • cān jūn 參軍 • cháng shèng jūn 常勝軍 • chè jūn 撤軍 • chéng jūn 成軍 • Chì wèi jūn 赤衛軍 • chōng jūn 充軍 • cóng jūn 從軍 • cuàn jūn 篡軍 • dǎ jī jūn shì lì liang 打擊軍事力量 • dà jiāng jūn 大將軍 • dà jūn 大軍 • dà jūn qū 大軍區 • dí jūn 敵軍 • Diǎn jūn 點軍 • Diǎn jūn qū 點軍區 • diàn jūn 殿軍 • dū jūn 督軍 • É jūn 俄軍 • Fǎ jūn 法軍 • Fēi jiāng jūn 飛將軍 • fēi jūn shì qū 非軍事區 • fèi chú jūn bèi 廢除軍備 • Fèng xì jūn fá 奉系軍閥 • Fù huó de jūn tuán 復活的軍團 • gāo jí jūn guān 高級軍官 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔軍事分界線 • gǒu tóu jūn shī 狗頭軍師 • gū jūn fèn zhàn 孤軍奮戰 • Guān dōng jūn 關東軍 • guān jūn 官軍 • guàn jūn 冠軍 • guàn jūn sài 冠軍賽 • Guì xì jūn fá 桂系軍閥 • guó mín dǎng jūn duì 國民黨軍隊 • Guó mín Gé mìng jūn 國民革命軍 • hǎi jūn 海軍 • hǎi jūn dà xiào 海軍大校 • hǎi jūn guān 海軍官 • hǎi jūn lán 海軍藍 • hǎi jūn lù zhàn duì 海軍陸戰隊 • hǎi jūn shàng xiào 海軍上校 • hǎi jūn shǎo xiào 海軍少校 • hǎi jūn zhōng xiào 海軍中校 • hǎi jūn zǒng sī lìng 海軍總司令 • hǎi kōng jūn 海空軍 • hǎi kōng jūn jī dì 海空軍基地 • hǎi lù jūn 海陸軍 • hé cái jūn 核裁軍 • hé jūn bèi 核軍備 • héng sǎo qiān jūn 橫掃千軍 • hóng jīn jūn 紅巾軍 • Hóng jūn 紅軍 • hóng sè niáng zi jūn 紅色孃子軍 • hòu bèi jūn 後備軍 • Hù guó jūn 護國軍 • huáng jiā hǎi jūn 皇家海軍 • Huáng jīn jūn 黃巾軍 • huáng jūn 皇軍 • jí tuán jūn 集團軍 • jí xíng jūn 急行軍 • jì jūn 季軍 • Jiā ná dà Huáng jiā hǎi jūn 加拿大皇家海軍 • Jiàn jūn jié 建軍節 • Jiāng jūn 將軍 • jiāng jūn dù 將軍肚 • jiāng jūn dù zi 將軍肚子 • Jiāng jūn xiāng 將軍鄉 • jiàng jūn 將軍 • Jiě fàng jūn 解放軍 • jìn jūn 禁軍 • jìn jūn 進軍 • jìn wèi jūn 禁衛軍 • Jiù shì jūn 救世軍 • jūn bèi 軍備 • jūn bèi jìng sài 軍備競賽 • jūn cáo yú 軍曹魚 • jūn chē 軍車 • jūn dāo 軍刀 • jūn duì 軍隊 • jūn fá 軍閥 • jūn fá hùn zhàn 軍閥混戰 • jūn fǎ 軍法 • jūn fāng 軍方 • jūn fèi 軍費 • jūn fèi kāi zhī 軍費開支 • jūn fēn qū 軍分區 • jūn gǎng 軍港 • jūn gōng jiào 軍公教 • jūn gōng zhāng 軍功章 • jūn guān 軍官 • jūn guó zhǔ yì 軍國主義 • jūn hào 軍號 • jūn huǒ 軍火 • jūn huǒ gōng sī 軍火公司 • jūn huǒ jiāo yì 軍火交易 • jūn huǒ kù 軍火庫 • jūn jī 軍機 • jūn jī chù 軍機處 • jūn jì 軍妓 • jūn jiàn 軍艦 • jūn lì 軍力 • jūn liáng 軍糧 • jūn líng 軍齡 • jūn lìng rú shān 軍令如山 • jūn lìng zhuàng 軍令狀 • jūn lǚ 軍旅 • jūn lǜ 軍綠 • jūn mín 軍民 • jūn qí 軍棋 • jūn qíng 軍情 • jūn qū 軍區 • jūn rén 軍人 • jūn sǎo 軍嫂 • jūn shī 軍師 • jūn shì 軍事 • jūn shì 軍勢 • jūn shì 軍士 • jūn shì bù mén 軍事部門 • jūn shì fǎ tíng 軍事法庭 • jūn shì hé dà guó 軍事核大國 • jūn shì huà 軍事化 • jūn shì jī dì 軍事基地 • jūn shì jī gòu 軍事機構 • jūn shì jiā 軍事家 • jūn shì kē xué 軍事科學 • jūn shì lì liang 軍事力量 • jūn shì qíng bào 軍事情報 • jūn shì shè shī 軍事設施 • jūn shì shí lì 軍事實力 • jūn shì tǐ yù 軍事體育 • jūn shì wēi xié 軍事威脅 • jūn shì xíng dòng 軍事行動 • jūn shì xué 軍事學 • jūn shì xùn liàn 軍事訓練 • jūn shì yǎn xí 軍事演習 • jūn shì yuán zhù 軍事援助 • jūn shì zhèng biàn 軍事政變 • jūn shòu 軍售 • jūn tǐ 軍體 • jūn tuán 軍團 • jūn tuán gǎn jūn 軍團桿菌 • jūn tuán jūn 軍團菌 • jūn tuán jūn bìng 軍團菌病 • jūn wěi 軍委 • jūn wěi huì 軍委會 • jūn wù 軍務 • jūn xián 軍銜 • jūn xiǎng 軍餉 • jūn xiào 軍校 • jūn xū 軍需 • jūn xùn 軍訓 • jūn yǎn 軍演 • jūn yī 軍醫 • jūn yī yuàn 軍醫院 • jūn yíng 軍營 • jūn yòng 軍用 • jūn yuè duì 軍樂隊 • jūn zhèn 軍陣 • jūn zhèng 軍政 • jūn zhèng fǔ 軍政府 • jūn zhuāng 軍裝 • kě gōng jūn yòng 可供軍用 • kōng jūn 空軍 • kōng jūn jī dì 空軍基地 • kōng jūn sī lìng 空軍司令 • Kōng jūn Yī hào 空軍一號 • kuì bù chéng jūn 潰不成軍 • kuì jūn 潰軍 • kuò jūn 擴軍 • lián hé jūn yǎn 聯合軍演 • lián jūn 聯軍 • lǐng jūn 領軍 • lù hǎi kōng jūn 陸海空軍 • lù hǎi kōng sān jūn 陸海空三軍 • lù jūn 陸軍 • lù jūn shàng xiào 陸軍上校 • lù jūn zhōng wèi 陸軍中尉 • Mǎ jiā jūn 馬家軍 • Mǎ wěi jūn gǎng 馬尾軍港 • Mài hè dí jūn 邁赫迪軍 • Měi guó jūn rén 美國軍人 • Měi jūn 美軍 • méng jūn 盟軍 • míng jīn shōu jūn 鳴金收軍 • Niǎn jūn 捻軍 • pàn jūn 叛軍 • qiān jūn wàn mǎ 千軍萬馬 • qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千軍易得,一將難求 • qīn lüè jūn 侵略軍 • Qín jūn 秦軍 • Qīng jūn 清軍 • quán dǎng quán jūn 全黨全軍 • quán jūn 全軍 • quán jūn fù mò 全軍覆沒 • rén mín jiě fàng jūn 人民解放軍 • Rì jūn 日軍 • Rì Yīng lián jūn 日英聯軍 • róng jūn 榮軍 • róng yù jūn rén 榮譽軍人 • Ruì shì jūn dāo 瑞士軍刀 • sān jūn 三軍 • sān jūn yòng mìng 三軍用命 • shàng jiàng jūn 上將軍 • shí zì jūn 十字軍 • shí zì jūn dōng zhēng 十字軍東征 • shí zì jūn yuǎn zhēng 十字軍遠征 • shǒu jūn 守軍 • shuǐ jūn 水軍 • tiě jiāng jūn bǎ mén 鐵將軍把門 • tiě jūn 鐵軍 • Tóng jūn 童軍 • Tóng zǐ jūn 童子軍 • tóu jūn 投軍 • tuán tǐ guàn jūn 團體冠軍 • tuì wǔ jūn rén 退伍軍人 • Wǎn xì jūn fá 皖系軍閥 • Wǎng luò shuǐ jūn 網絡水軍 • wěi jūn 偽軍 • wō jūn 倭軍 • Xiāng jūn 湘軍 • xiǎo jūn jiàn niǎo 小軍艦鳥 • Xīn jūn 新軍 • Xīn sì jūn 新四軍 • xíng jūn 行軍 • xíng jūn chuáng 行軍床 • xíng jūn lǐ 行軍禮 • xíng jūn lù xiàn 行軍路線 • yà jūn 亞軍 • yě zhàn jūn 野戰軍 • yè xíng jūn 夜行軍 • yǐ jūn 以軍 • yì jūn 義軍 • yì jūn tū qǐ 異軍突起 • yì yǒng jūn 義勇軍 • Yì yǒng jūn Jìn xíng qǔ 義勇軍進行曲 • Yīng jūn 英軍 • yǒu jūn 友軍 • Yòu tóng jūn 幼童軍 • yù bèi yì jūn rén 預備役軍人 • Yuán jūn 元軍 • yuǎn zhēng jūn 遠征軍 • zhàn jūn zī 站軍姿 • Zhào jūn 趙軍 • zhèng fǔ jūn 政府軍 • zhèng guī jūn 正規軍 • Zhí xì jūn fá 直係軍閥 • zhì jūn 治軍 • zhì yuàn jūn 志願軍 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn 中國人民解放軍 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn Hǎi jūn 中國人民解放軍海軍 • Zhōng guó Rén mín Jiě fàng jūn Kōng jūn 中國人民解放軍空軍 • Zhōng guó rén mín zhì yuàn jūn 中國人民志願軍 • zhōng yāng jūn wěi 中央軍委 • zhù jūn 駐軍