Có 1 kết quả:
yuè ㄩㄝˋ
Âm Pinyin: yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: chē 車 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車兀
Nét bút: 一丨フ一一一丨一ノフ
Thương Hiệt: JJMU (十十一山)
Unicode: U+8ECF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: chē 車 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車兀
Nét bút: 一丨フ一一一丨一ノフ
Thương Hiệt: JJMU (十十一山)
Unicode: U+8ECF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngột, nguyệt
Âm Nôm: ngốt
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ガチ (gachi), ゴツ (gotsu), ゴチ (gochi)
Âm Nhật (kunyomi): くさび (kusabi)
Âm Quảng Đông: jyut6
Âm Nôm: ngốt
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ガチ (gachi), ゴツ (gotsu), ゴチ (gochi)
Âm Nhật (kunyomi): くさび (kusabi)
Âm Quảng Đông: jyut6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đòn gánh của xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” 大車無輗, 小車無軏, 其何以行之哉 (Vi chánh 為政) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thanh ngang ở cuối gọng xe;
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.
Từ điển Trung-Anh
crossbar for yoking horses