Có 1 kết quả:

zhěn ㄓㄣˇ
Âm Pinyin: zhěn ㄓㄣˇ
Tổng nét: 12
Bộ: chē 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: JJOHH (十十人竹竹)
Unicode: U+8EEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chẩn
Âm Nôm: chẵn, chẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): よこぎ (yokogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zan2

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhěn ㄓㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe. ◇Tả truyện 左傳: “Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn” 扶伏而擊之, 折軫 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái xe. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折,而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
3. (Danh) Trục vặn dây đàn. ◇Ngụy thư 魏書: “Dĩ chẩn điều thanh” 以軫調聲 (Nhạc chí 樂志) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.
4. (Danh) Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Tính) “Chẩn chẩn” 軫軫 đông đúc. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: “Chẩn chẩn Hà lương thượng” 軫軫河梁上 (Lạc nhật đăng cao 落日登高) Đông đúc trên cầu sông Hoàng Hà.
6. (Động) Xoay chuyển, chuyển động.
7. (Phó) Xót xa, đau thương. ◎Như: “chẩn hoài” 軫懷 thương nhớ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề” 出國門而軫懷兮 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: 軫懷 Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) square
(2) strongly (as of emotion)

Từ ghép 4