Có 2 kết quả:
bèn ㄅㄣˋ • fàn ㄈㄢˋ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa” 胥吏, 商賈之妻, 老者乘葦軬車 (Xa phục chí 車服志).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa” 胥吏, 商賈之妻, 老者乘葦軬車 (Xa phục chí 車服志).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).