Có 2 kết quả:

bèn ㄅㄣˋfàn ㄈㄢˋ
Âm Quan thoại: bèn ㄅㄣˋ, fàn ㄈㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chē 車 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: フ丶一ノ丶一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: IKJWJ (戈大十田十)
Unicode: U+8EEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bổn, phạn
Âm Quảng Đông: faan4, faan6

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

1/2

bèn ㄅㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư : “Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa” , , (Xa phục chí ).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ : “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư , Quảng Đông tứ ).

fàn ㄈㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mui xe. ◇Tân Đường Thư : “Tư lại, thương cổ chi thê, lão giả thừa vĩ bổn xa” , , (Xa phục chí ).
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ : “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư , Quảng Đông tứ ).