Có 1 kết quả:
gū ㄍㄨ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương to. ◇Trang Tử 莊子: “Kĩ kinh khải khính chi vị thường, nhi huống đại cô hồ!” 技經肯綮之未嘗, 而況大軱乎 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lách (dao) qua chỗ thịt, gân và xương tiếp giáp nhau còn chưa từng làm, huống chi là khúc xương lớn!
Từ điển Trung-Anh
big bone