Có 3 kết quả:
zhóu ㄓㄡˊ • zhòu ㄓㄡˋ • zhú ㄓㄨˊ
Tổng nét: 12
Bộ: chē 車 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車由
Nét bút: 一丨フ一一一丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: JJLW (十十中田)
Unicode: U+8EF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồ tuyền nữ - 胡旋女 (Bạch Cư Dị)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)
• Quá Tam Điệp - 過三叠 (Trần Đình Túc)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thứ vận ký thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 次韻寄示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái trục xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: “xa trục” 車軸 trục xe.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trục: 自行車軸 Trục xe đạp; 機器軸 Trục máy;
② Lõi, cốt lõi, trục: 線軸兒 Lõi chỉ; 畫軸 Trục cuộn tranh;
③ (loại) Cuộn (tranh): 一軸畫 Một cuộn tranh;
④ (văn) Bệnh không đi được.
② Lõi, cốt lõi, trục: 線軸兒 Lõi chỉ; 畫軸 Trục cuộn tranh;
③ (loại) Cuộn (tranh): 一軸畫 Một cuộn tranh;
④ (văn) Bệnh không đi được.
Từ điển Trung-Anh
(1) axis
(2) axle
(3) spool (for thread)
(4) roller (for scrolls)
(5) classifier for calligraphy rolls etc
(2) axle
(3) spool (for thread)
(4) roller (for scrolls)
(5) classifier for calligraphy rolls etc
Từ ghép 59
bàn cháng zhóu 半長軸 • bàn zhóu 半軸 • chē zhóu 車軸 • chē zhóu cǎo 車軸草 • chuán dòng zhóu 傳動軸 • chuí zhí zhóu 垂直軸 • dāng zhóu 當軸 • děng zhóu jīng xì 等軸晶系 • dì zhóu 地軸 • duì chèn zhóu 對稱軸 • guà zhóu 掛軸 • gǔn zhū zhóu chéng 滾珠軸承 • gǔn zi zhóu chéng 滾子軸承 • hòu chē zhóu 後車軸 • huà zhóu 畫軸 • jī zhóu 機軸 • jí zhóu 極軸 • juǎn zhóu 捲軸 • juàn zhóu 卷軸 • lì zhóu 立軸 • lián zhóu zhuàn 連軸轉 • lún zhóu 輪軸 • qū zhóu 曲軸 • shí jiān zhóu 時間軸 • shū zhóu 樞軸 • shù zhóu 數軸 • shuǐ píng zhóu 水平軸 • tóng zhóu 同軸 • tóng zhóu diàn lǎn 同軸電纜 • tóng zhóu yuán hú 同軸圓弧 • tū lún zhóu 凸輪軸 • tú zhóu 圖軸 • wō lún zhóu fā dòng jī 渦輪軸發動機 • xiàn zhóu 線軸 • xié è zhóu xīn 邪惡軸心 • xié zhóu 斜軸 • xīn zhóu 心軸 • xuán zhuǎn zhóu 旋轉軸 • zhèng bàn zhóu 正半軸 • zhōng zhóu 中軸 • zhōng zhóu xiàn 中軸線 • zhóu chéng 軸承 • zhóu chéng xiāo 軸承銷 • zhóu jù 軸距 • zhóu lǜ 軸率 • zhóu sī 軸絲 • zhóu suǒ 軸索 • zhóu tū 軸突 • zhóu tū yùn shū 軸突運輸 • zhóu xiàn 軸線 • zhóu xiàng 軸向 • zhóu xīn 軸心 • zhóu xuán zhuǎn 軸旋轉 • zhǔ zhóu 主軸 • zhǔ zhóu chéng 主軸承 • zhuàn dòng zhóu 轉動軸 • zhuàn zhóu 轉軸 • zì zhuàn zhóu 自轉軸 • zuò biāo zhóu 座標軸
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: “xa trục” 車軸 trục xe.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
Từ điển Trung-Anh
(1) see 壓軸戲|压轴戏[ya1 zhou4 xi4]
(2) Taiwan pr. [zhou2]
(2) Taiwan pr. [zhou2]
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh). ◎Như: “xa trục” 車軸 trục xe.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.
2. (Danh) Trục cuốn (sách). § Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là “quyển trục” 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là “họa trục” 畫軸.
3. (Danh) Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. ◎Như: quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” 地軸; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
4. (Danh) Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ). ◎Như: “nhất trục san thủy họa” 一軸山水畫 một cuộn tranh sơn thủy.
5. (Tính) Cốt yếu, trung tâm. ◎Như: “trục tâm quốc” 軸心國 nước ở vào địa vị trung tâm.