Có 1 kết quả:

shì ㄕˋ
Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chē 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨一一丨一フ丶
Thương Hiệt: JJIPM (十十戈心一)
Unicode: U+8EFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thức
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): しきみ (shikimi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sik1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shì ㄕˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đòn ngang trước xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đòn ngang trước xe. § Nay thông dụng chữ “thức” 式. § Khi gặp sự gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa vào đòn xe, gọi là “bằng thức” 憑軾. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑軾歎歸與 (Đông Lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải nương nơi đòn xe mà than "Về thôi". § Nguyễn Du làm bài này khi đi ngang quê hương Khổng Tử 孔子. “Quy dư” 歸與 cũng là hai chữ của Khổng Tử thốt ra khi biết mình không được dùng và muốn trở về quê hương.
2. (Động) Người xưa tựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngụy Văn Hầu quá kì lư nhi thức chi” 魏文侯過其閭而軾之 (Tu vụ 脩務) Ngụy Văn Hầu đi qua cổng, tựa vào đòn xe tỏ lòng tôn kính.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đòn ngang trước xe (như 式, bộ 弋).

Từ điển Trung-Anh

crossbar in carriage front

Từ ghép 2