Có 2 kết quả:
pēng ㄆㄥ • píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Pinyin: pēng ㄆㄥ, píng ㄆㄧㄥˊ
Tổng nét: 13
Bộ: chē 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車并
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: JJTT (十十廿廿)
Unicode: U+8EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: chē 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車并
Nét bút: 一丨フ一一一丨丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: JJTT (十十廿廿)
Unicode: U+8EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 19
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung ngẫu vịnh - 舟中偶詠 (Phan Huy Chú)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 29 - 菊秋百詠其二十九 (Phan Huy Ích)
• Du Long Hưng tự - 遊隆興寺 (Phan Huy Thực)
• Độ Nhĩ hà - 渡珥河 (Phan Huy Chú)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại xe có màn che, thường dành cho phụ nữ thời xưa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mạch thượng san hoa vô số khai, Lộ nhân tranh khán thúy bình lai” 陌上山花無數開, 路人爭看翠軿來 (Mạch thượng hoa 陌上花) Trên đường núi bao nhiêu là hoa nở, Người đi tranh nhau coi xe màn xanh lại.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.
phồn thể
Từ điển phổ thông
xe có màn che
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại xe có màn che, thường dành cho phụ nữ thời xưa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mạch thượng san hoa vô số khai, Lộ nhân tranh khán thúy bình lai” 陌上山花無數開, 路人爭看翠軿來 (Mạch thượng hoa 陌上花) Trên đường núi bao nhiêu là hoa nở, Người đi tranh nhau coi xe màn xanh lại.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xe có màn che (dành cho phụ nữ thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại xe có che màu, dành cho bậc phu nhân thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phanh 軯.
Từ điển Trung-Anh
(1) curtained carriage used by women
(2) to gather together
(3) to assemble
(2) to gather together
(3) to assemble