Có 3 kết quả:

ㄏㄜˊㄌㄨˋㄧㄚˋ
Âm Pinyin: ㄏㄜˊ, ㄌㄨˋ, ㄧㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chē 車 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: JJHER (十十竹水口)
Unicode: U+8F05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạch, lộ, nhạ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): くるま (kuruma)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lou6

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄏㄜˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” 迓.
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.

ㄌㄨˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. kéo xe
2. cái xe to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” 迓.
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.

Từ điển Trung-Anh

chariot

ㄧㄚˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” 迓.
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.