Có 1 kết quả:

zhōu ㄓㄡ

1/1

zhōu ㄓㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đòn xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn xe. § Thứ lớn gọi là “viên” , đòn cong xe nhỏ gọi là “chu” . ◇Trương Hành : “Mã ỷ chu nhi bồi hồi” (Tư huyền phú ) Ngựa tựa đòn xe mà quyến luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Cái) càng xe, đòn xe nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) shaft (of a cart)
(2) cart