Có 1 kết quả:
zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 14
Bộ: chē 車 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車耴
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨丨一一一フ
Thương Hiệt: JJSJU (十十尸十山)
Unicode: U+8F12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triếp
Âm Nôm: triếp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): すなわち (sunawachi), わきぎ (wakigi)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: zip3, zit3
Âm Nôm: triếp
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): すなわち (sunawachi), わきぎ (wakigi)
Âm Hàn: 첩
Âm Quảng Đông: zip3, zit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ oán - 織婦怨 (Văn Đồng)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 2 - 次韻西湖竹枝歌其二 (Đinh Phục)
• Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌) (Phạm Đình Hổ)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Khất thực - 乞食 (Đào Tiềm)
• Thu dạ tạp thi - 秋夜雜詩 (Viên Mai)
• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 2 - 次韻西湖竹枝歌其二 (Đinh Phục)
• Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌) (Phạm Đình Hổ)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chuyên quyền, quyết đoán
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
2. ngay tức thì
3. thường, luôn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ván hai bên xe ngày xưa.
2. (Danh) Họ “Triếp”.
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí 史記: “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” 楚挑戰三合, 樓煩輒射殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” 或置酒而招之, 造飲輒盡 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.
2. (Danh) Họ “Triếp”.
3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí 史記: “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” 楚挑戰三合, 樓煩輒射殺之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” 或置酒而招之, 造飲輒盡 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(pht) (văn) ① Liền, thì, là: 所言辄聽 Nói gì thì nghe nấy; 每想往事辄慚愧不勝 Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng; 輒以爲不可 Liền cho là không được; 或置酒而招之,造飲輒盡 Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).
② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống): 亦輒爲報仇 Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí: Du hiệp liệt truyện); 衡不慕當時,所居之官輒積年不徙 Hoành không ngưỡng mộ quyền quý, chức quan của ông nhiều năm cũng vẫn không đổi (Hậu Hán thư: Trương Hoành liệt truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) then
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot
(2) at once
(3) always
(4) (archaic) luggage rack on a chariot
Từ ghép 4