Có 1 kết quả:

ㄈㄨˇ
Âm Quan thoại: ㄈㄨˇ
Tổng nét: 14
Bộ: chē 車 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: JJIJB (十十戈十月)
Unicode: U+8F14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương má. ◇Trương Hành : “Yếp phụ xảo tiếu, thanh mâu lưu miện” , (Thất biện ) Lúm má đồng tiền cười tươi, mắt đẹp liếc đưa.
2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe.
3. (Danh) Tên quan. ◎Như: quan “sư” , quan “bảo” , quan “nghi” , quan “thừa” gọi là “tứ phụ” (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ trước gọi là “kì phụ” vì nó giáp gần kinh kì.
5. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ bật” chức quan tể tướng (giúp vua). ◇Luận Ngữ : “Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân” , (Nhan Uyên ) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: Nương tựa lẫn nhau; Giúp giập; Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) to assist
(2) to complement
(3) auxiliary

Từ ghép 26