Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 14
Bộ: chē 車 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車甫
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: JJIJB (十十戈十月)
Unicode: U+8F14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phụ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 보
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngọc sơn điếu đài - 玉山釣臺 (Phạm Trọng Huyến)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 1 - 步韻平富總督某留柬詩和之其一 (Trần Đình Tân)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngọc sơn điếu đài - 玉山釣臺 (Phạm Trọng Huyến)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Vũ Dương)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương má. ◇Trương Hành 張衡: “Yếp phụ xảo tiếu, thanh mâu lưu miện” 靨輔巧笑, 清眸流眄 (Thất biện 七辯) Lúm má đồng tiền cười tươi, mắt đẹp liếc đưa.
2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe.
3. (Danh) Tên quan. ◎Như: quan “sư” 師, quan “bảo” 保, quan “nghi” 疑, quan “thừa” 丞 gọi là “tứ phụ” 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ 直隸 trước gọi là “kì phụ” 畿輔 vì nó giáp gần kinh kì.
5. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ bật” 輔弼 chức quan tể tướng (giúp vua). ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân” 君子以文會友, 以友輔仁 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.
2. (Danh) Đòn gỗ kèm hai bên xe.
3. (Danh) Tên quan. ◎Như: quan “sư” 師, quan “bảo” 保, quan “nghi” 疑, quan “thừa” 丞 gọi là “tứ phụ” 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).
4. (Danh) Chỗ đất giáp nhau. ◎Như: tỉnh Trực Lệ 直隸 trước gọi là “kì phụ” 畿輔 vì nó giáp gần kinh kì.
5. (Động) Giúp. ◎Như: “phụ bật” 輔弼 chức quan tể tướng (giúp vua). ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân” 君子以文會友, 以友輔仁 (Nhan Uyên 顏淵) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: 輔車相依 Nương tựa lẫn nhau; 輔弼 Giúp giập; 相輔相成 Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).
Từ điển Trung-Anh
(1) to assist
(2) to complement
(3) auxiliary
(2) to complement
(3) auxiliary
Từ ghép 26
diàn nǎo fǔ zhù gōng chéng 電腦輔助工程 • diàn nǎo fǔ zhù jiào cái 電腦輔助教材 • diàn nǎo fǔ zhù shè jì 電腦輔助設計 • diàn nǎo fǔ zhù shè jì yǔ huì tú 電腦輔助設計與繪圖 • fǔ bì 輔幣 • fǔ bì 輔弼 • fǔ dǎo 輔導 • fǔ dǎo bān 輔導班 • fǔ dǎo rén 輔導人 • fǔ dǎo yuán 輔導員 • fǔ jù 輔具 • fǔ kè 輔課 • fǔ liào 輔料 • fǔ méi 輔酶 • fǔ xiū 輔修 • fǔ yǐ 輔以 • fǔ yīn 輔音 • fǔ zhù 輔助 • fǔ zhù yī liáo 輔助醫療 • fǔ zhù yǔ 輔助語 • fǔ zuǒ 輔佐 • Jī fǔ 基輔 • Jī fǔ Luó sī 基輔羅斯 • jì suàn jī fǔ zhù shè jì 計算機輔助設計 • xiāng fǔ xiāng chéng 相輔相成 • yín fǔ yīn 齦輔音