Có 1 kết quả:
liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chē 車 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰車兩
Nét bút: 一丨フ一一一丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: JJMLB (十十一中月)
Unicode: U+8F1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạng, lượng
Âm Nôm: lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng2, loeng6
Âm Nôm: lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng2, loeng6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỗ xe (để đếm số lượng xe)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. ◎Như: “nhất lượng” 一輛 một cỗ xe. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” 山下有兩輛車, 十數個人來也 (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Chiếc, cỗ (xe): 一輛汽車 Một chiếc xe hơi; 三輛大車 Ba cỗ xe lớn.
Từ điển Trung-Anh
classifier for vehicles
Từ ghép 3